mask
Glossary of road traffic-related terms
Tiếng Việt English
Báo hiệu đường bộ bao gồm: hiệu lệnh của người điều khiển giao thông; đèn tín hiệu giao thông; biển báo hiệu đường bộ; vạch kẻ đường và các dấu hiệu khác trên mặt đường; cọc tiêu, tường bảo vệ, rào chắn, đinh phản quang, tiêu phản quang, cột Km, cọc H; thiết bị âm thanh báo hiệu đường bộ Road signs and signals include: commands of traffic guards; traffic light signals; road signs; road markings, and other signs on the road surface; delineator posts, protective walls, barriers, reflective nails, reflective posts, kilometer markers, and H beams; and audible signaling devices
Cải tạo xe là việc thay đổi đặc điểm của xe đã được cấp đăng ký xe, biển số xe hoặc xe đã qua sử dụng được nhập khẩu dẫn đến thay đổi về kiểu loại xe theo quy định của cơ quan có thẩm quyền Vehicle renovation means making of changes in the characteristics of a vehicle for which the vehicle registration certificate and number plate have been issued or of an imported used vehicle, leading to a change in vehicle type as prescribed by a competent agency
Chỉ huy giao thông đường bộ là tổng hợp các hoạt động thu thập, phân tích, đánh giá các yếu tố có liên quan để đưa ra các giải pháp điều hành hoạt động giao thông đường bộ trật tự, an toàn, thông suốt
Road traffic command is a synthesis of the activities of collection, analysis, and assessment of relevant factors to work out solutions for regulating road traffic activities in an orderly, safe and smooth manner
Chuyển hướng xe là tình huống giao thông mà xe rẽ trái hoặc rẽ phải hoặc quay đầu xe. Change of direction means a traffic situation in which a vehicle turns left or turns right or makes a U-turn
Cơ quan quản lý đường bộ là cơ quan thuộc Bộ Giao thông vận tải giúp Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động đường bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. Road management agency means an agency under the Ministry of Transport that assists the Minister of Transport in performing the state management of road-related activities; a specialized agency under a provincial-level People’s Committee; a specialized agency under a district-level People’s Committee; or a commune-level People’s Committee.
Cơ sở đăng kiểm là tổ chức cung cấp dịch vụ công thực hiện kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được tổ chức, hoạt động theo quy định của Chính phủ Registration and inspection establishments are public service-providing organizations that conduct inspection of technical safety and environmental protection for motor vehicles and special-purpose vehicles, and shall be organized and operate according to the Government’s regulations.
Cơ sở dữ liệu về trật tự, an toàn giao thông đường bộ Databases on road traffic order and safety
Công trình đường bộ bao gồm: đường bộ; công trình phục vụ công tác quản lý, vận hành, khai thác đường bộ; công trình thuộc hệ thống quản lý giao thông thông minh; nhà hạt quản lý đường bộ; kho chứa trang thiết bị, vật tư dự phòng trong lĩnh vực đường bộ; công trình kiểm soát tải trọng xe; trạm thu phí và các công trình khác của đường bộ. Road works include roads; facilities serving road management, operation and exploitation; facilities belonging to the intelligent transport system; physical facilities for road management; warehouses for road standby equipment and supplies; weigh stations; toll plazas, and other road works.
Điều khiển giao thông đường bộ là hoạt động trực tiếp hướng dẫn giao thông đường bộ bảo đảm trật tự, an toàn, thông suốt, được thực hiện thông qua người điều khiển giao thông; thông báo, thực hiện phương án phân luồng giao thông tạm thời; quản lý vận hành, khai thác hệ thống đèn tín hiệu giao thông, các báo hiệu đường bộ khác, thiết bị thông minh hỗ trợ chỉ huy, điều khiển giao thông đường bộ. Road traffic control is activities of directly guiding road traffic to ensure road traffic order, safety and smoothness; road traffic control; shall be carried out through traffic guards; announcement and implementation of temporary traffic diversion plans; management, operation and exploitation of traffic light systems, other road signs and signals, and intelligent equipment for road traffic command and control
Đỗ xe là trạng thái đứng yên của xe không giới hạn thời gian. Parking is the stationary state of a vehicle without time restrictions.
Dừng xe là trạng thái đứng yên tạm thời của xe trong một khoảng thời gian cần thiết đủ để cho người lên xe, xuống xe, xếp dỡ hàng hóa, kiểm tra kỹ thuật xe hoặc hoạt động khác.
Stopping is a temporary stationary state of a vehicle for a period that is long enough to pick up or drop off people, load and unload goods, carry out technical inspection of the vehicle, or perform other activities.
Đường bộ bao gồm: đường, cầu đường bộ, cống đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ, cầu phao đường bộ, đường cứu nạn và các công trình phụ trợ gắn liền với đường bộ. Roads include ways, road bridges, road culverts, road tunnels, ferry terminals, pontoon bridges, rescue roads, and road auxiliary facilities.
Đường bộ cao tốc là một cấp kỹ thuật của đường bộ, chỉ dành cho một số loại xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông theo quy định của pháp luật, có dải phân cách phân chia hai chiều xe chạy riêng biệt, không giao nhau cùng mức với một hoặc các đường khác, chỉ cho xe ra, vào ở những điểm nhất định, có hàng rào bảo vệ, trang thiết bị phục vụ, bảo đảm giao thông liên tục, an toàn, rút ngắn thời gian hành trình Expressway means a technical grade of a road, reserved only for certain types of motor vehicles and special-use motorcycles operating on the road in accordance with law, with a median strip separating the two opposite directions of traffic, not intersecting at the same level with another road or other roads, only allowing vehicles to enter and exit at certain points, having protective barriers and service equipment, thereby ensuring smooth and safe traffic and shortening travel time of vehicles
Đường ưu tiên là đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ được các phương tiện tham gia giao thông đường bộ đến từ hướng khác nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên Priority road means a road on which vehicles have the right of way at intersections over vehicles moving from other directions, and on which priority road signs are planted.
Giao thông tại đường ngang, cầu chung đường sắt Traffic at railway crossings and bridges
Giao thông thông minh là việc ứng dụng các công nghệ điện tử, thông tin, truyền thông, khoa học quản lý mới, hiện đại nhằm tối ưu hiệu suất quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng đường bộ; bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn, hiệu quả, kịp thời, tiện lợi và thân thiện với môi trường Intelligent transport means the application of new and modern electronic, information, communication and management science technologies in order to optimize the efficiency of management and operation of road infrastructure; and ensure smooth, safe, efficient, timely, convenient and environmental-friendly transport
Hàng hoá ký gửi là hàng hoá gửi theo xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách mà người gửi không đi cùng trên xe, được thực hiện theo thỏa thuận giữa người kinh doanh vận tải và người gửi hàng Consigned cargo means cargo sent on an automobile used for passenger transport business without the consignor on the automobile, based on an agreement between the transport business unit and the consignor
Hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ, tính từ mép ngoài phần đất để bảo vệ, bảo trì đường bộ ra hai bên để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ, bảo đảm tầm nhìn xe chạy và hạn chế ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. Road safety corridor means a land strip along both sides of land areas of a road, measured from the outer edge of the land area for road protection and maintenance to both sides to ensure road traffic safety and vehicle visibility and limit impacts on the surrounding environment.
Hệ thống giám sát bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ; hệ thống quản lý dữ liệu thiết bị giám sát hành trình và thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe; hệ thống thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ kiểm tra tải trọng xe cơ giới Surveillance systems for ensuring road security and traffic order and safety; vehicle tracking device and driver image capture device data management systems; systems of professional technical equipment for motor vehicle weight inspection
Hoạt động đường bộ bao gồm: hoạt động về quy hoạch, đầu tư, xây dựng, quản lý, sử dụng, vận hành, khai thác, bảo trì, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; vận tải đường bộ. Road-related activities include activities of planning, investment, construction, management, use, operation, exploitation, maintenance and protection of road infrastructure; and road transport.
Hoạt động tuần tra, kiểm soát về trật tự, an toàn giao thông đường bộ Patrol and control of road traffic order and safety
Hợp tác quốc tế về trật tự, an toàn giao thông đường bộ International cooperation on road traffic order and safety
Kết cấu hạ tầng đường bộ bao gồm: công trình đường bộ; bến xe; bãi đỗ xe; trạm dừng nghỉ; điểm dừng xe, đỗ xe; đất của đường bộ; hành lang an toàn đường bộ và các công trình phụ trợ phục vụ cho hoạt động đường bộ. Road infrastructure includes road works; bus stations; parking lots; rest areas; bus stops; road land; road safety corridors, and auxiliary facilities serving road-related activities.
Làn đường là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có đủ chiều rộng cho xe chạy an toàn Lane means the lengthwise divided part of a carriageway that is wide enough to ensure safe traffic of vehicles
Lùi xe Reversing
Người điều khiển giao thông đường bộ bao gồm: Cảnh sát giao thông và người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông trên đường bộ. Road traffic guards include traffic police officers and persons assigned to give traffic instructions on the road.
Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ bao gồm: người điều khiển xe cơ giới, người điều khiển xe thô sơ, người điều khiển xe máy chuyên dùng Operators of vehicles on the road include operators of motor vehicles, operators of rudimentary vehicles, and operators of special-purpose vehicles.
Người quản lý, sử dụng đường bộ là chủ sở hữu trực tiếp quản lý, sử dụng, vận hành, khai thác công trình đường bộ hoặc tổ chức, cá nhân được giao quản lý, sử dụng, vận hành, khai thác công trình đường bộ. Road management and use unit means the owner directly managing, using, operating and exploiting road works or an organization/individual assigned to manage, use, operate and exploit road works
Người tham gia giao thông đường bộ bao gồm: người điều khiển, người được chở trên phương tiện tham gia giao thông đường bộ; người điều khiển, dẫn dắt vật nuôi trên đường bộ; người đi bộ trên đường bộ. Road users include operators of and persons carried on vehicles operating on the road; drovers of livestock on the road; and pedestrians.
Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông đường bộ đi lại Carriageway means the part of a road intended for traffic by road vehicles.
Phần mềm hỗ trợ kết nối vận tải bằng xe ô tô Software supporting by-automobile transport connection
Phương tiện giao thông đường bộ là các loại xe, bao gồm: phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, phương tiện giao thông thô sơ đường bộ, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự Road vehicles means vehicles of different types, including: road motor vehicles, road rudimentary vehicles, special-purpose vehicles, and similar vehicles.
Phương tiện tham gia giao thông đường bộ là phương tiện giao thông đường bộ tham gia giao thông trên đường bộ Vehicles operating on the road means road vehicles operating on the road.
Quỹ giảm thiểu thiệt hại tai nạn giao thông đường bộ là quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách, được hình thành ở trung ương để huy động nguồn lực xã hội hỗ trợ giảm thiểu thiệt hại tai nạn giao thông đường bộ The Road Traffic Accident Damage Reduction Fund is an off-budget state financial fund established at the central level to mobilize social resources to support the reduction of road traffic accident damage
Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường bộ Road infrastructure master plans
Quy hoạch mạng lưới đường bộ Road network master plans
Tài khoản giao thông là tài khoản mở cho chủ phương tiện giao thông đường bộ và kết nối với phương tiện thanh toán hợp pháp để thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt theo quy định của pháp luật về ngân hàng.
Traffic account means an account opened for a road vehicle owner and connected to lawful payment instruments to make cashless payments in accordance with the banking law.
Tai nạn giao thông đường bộ là va chạm liên quan đến người, phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ, xảy ra ngoài ý muốn của người tham gia giao thông đường bộ, gây thiệt hại đến tính mạng, sức khỏe, tài sản của cá nhân hoặc tài sản của cơ quan, tổ chức Road traffic accident means a collision involving person(s) and/or vehicle(s) operating on the road, that occurs against the will of road user(s), causing damage to the life, health or assets of individual(s) or assets of agency(ies) or organization(s).
Tải trọng của đường bộ là khả năng chịu tải khai thác của đường bộ để bảo đảm khai thác an toàn và tuổi thọ công trình đường bộ Load capacity of a road is the carrying capacity of the road to ensure safe exploitation and service life of road works
Thanh toán điện tử giao thông đường bộ là việc thanh toán các loại phí, giá, tiền dịch vụ liên quan đến hoạt động giao thông của phương tiện giao thông đường bộ thông qua tài khoản giao thông. Electronic payment for road traffic means the payment of charges, prices and service charges related to traffic activities of road vehicles through traffic accounts.
Thanh toán tiền sử dụng đường bộ trên đường cao tốc phải thực hiện theo hình thức điện tử không dừng Road tolls on expressways shall be paid in the form of non-stop electronic payment.
Thiết bị an toàn cho trẻ em là thiết bị có đủ khả năng bảo đảm an toàn cho trẻ em ở tư thế ngồi hoặc nằm trên xe ô tô, được thiết kế để giảm nguy cơ chấn thương cho người dùng trong trường hợp xảy ra va chạm hoặc xe ô tô giảm tốc độ đột ngột, bằng cách hạn chế sự di chuyển của cơ thể trẻ em. Child safety device means a device capable of ensuring the safety of a child sitting or lying in a car that is designed to reduce the risk of causing injury to the user in the event of collision or the car’s sudden slowdown, by restricting the movement of the child’s body.
Thiết bị thông minh hỗ trợ chỉ huy, điều khiển giao thông đường bộ là thiết bị kỹ thuật công nghệ có khả năng phát hiện, phân tích, đánh giá các tình huống giao thông đường bộ, vi phạm pháp luật trên đường bộ; do lực lượng chức năng sử dụng để hỗ trợ chỉ huy, điều khiển giao thông đường bộ, giải quyết tình huống và xử lý vi phạm pháp luật trên đường bộ. Intelligent equipment for road traffic command and control means technical and technological equipment capable of detecting, analyzing and evaluating road traffic situations and violations on the road that is used by functional forces to support road traffic command and control, solve situations and handle violations on the road
Tốc độ thiết kế của đường bộ là giá trị vận tốc được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật của đường bộ. Design speed of a road is the velocity value used to calculate technical norms of such road.
Tránh xe đi ngược chiều
Passing of oncoming traffic
Trật tự, an toàn giao thông đường bộ là trạng thái giao thông trên đường bộ có trật tự, bảo đảm an toàn, thông suốt Road traffic order and safety means the orderly, safe and uninterrupted state of traffic on the road
Trung tâm chỉ huy giao thông bao gồm các công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống thiết bị công nghệ và cơ sở dữ liệu do lực lượng Cảnh sát giao thông quản lý, vận hành, khai thác Traffic command centers shall be composed of technical infrastructure works, technological equipment systems and databases managed, operated and exploited by the Traffic Police forces
Trung tâm quản lý, điều hành giao thông tuyến đường cao tốc là một thành phần của hệ thống quản lý giao thông thông minh, được đầu tư đồng thời khi xây dựng đường cao tốc để phục vụ quản lý, điều hành, bảo trì cho một hoặc một số tuyến cao tốc kết nối với nhau; hỗ trợ người tham gia giao thông đường bộ Expressway traffic management and operation centers constitute part of the intelligent transport system, and shall be built simultaneously with the construction of expressways in order to serve the management, administration and maintenance of one expressway or a number of interconnected expressways; and to support road users
Ùn tắc giao thông đường bộ là tình trạng người, phương tiện tham gia giao thông đường bộ bị dồn ứ, di chuyển với tốc độ rất chậm hoặc không thể di chuyển được Road traffic congestion means a state in which persons and vehicles operating on the road suffer queuing, and can move at a very slow speed or cannot move.
Vận tải đa phương thức là việc vận tải hàng hóa từ địa điểm nhận hàng đến địa điểm trả hàng cho người nhận hàng bằng ít nhất 02 phương thức vận tải, trong đó có phương thức vận tải bằng đường bộ trên cơ sở hợp đồng vận tải đa phương thức Multimodal transport means transport of cargo from the place of receipt to the place of delivery of cargo to the consignee by at least two different modes of transport, including the mode of road transport, under a multimodal transport contract.
Vượt xe là tình huống giao thông trên đường mà mỗi chiều đường xe chạy chỉ có một làn đường dành cho xe cơ giới, xe đi phía sau di chuyển sang bên trái để di chuyển lên trước xe phía trước Overtaking means a traffic situation on the road in which there is only one motor vehicle lane for each direction of traffic, and the vehicle running behind moves to the left to overtake the vehicle in front
back to top