Tiếng Việt | English |
A | |
Ảnh khuôn mặt | Face photo |
C | |
Căn cước | Identity |
Căn cước điện tử | Electronic identity card |
Cổng dịch vụ công | Public service portals |
Cơ quan quản lý căn cước | Identity management agency |
Cơ sở dữ liệu căn cước | Identity Database |
Cơ sở dữ liệu chuyên ngành | Specialized database |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | National Population Database |
Cơ sở hạ tầng thông tin Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước | Information infrastructure of the National Population Database and the Identity Database |
D | |
Danh tính điện tử của công dân Việt Nam | Electronic identity of Vietnamese citizens |
Đ | |
Định danh điện tử đối với công dân Việt Nam | Electronic identification of Vietnamese citizens |
Độ tuổi cấp đổi thẻ căn cước | Age thresholds for renewal of identity cards |
G | |
Giấy chứng nhận căn cước | Identity certificate |
Giá trị sử dụng của thẻ căn cước | Validity of identity cards |
H | |
Hệ thống định danh và xác thực điện tử | Electronic identification and authentication system |
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính | Information systems for settlement of administrative procedures |
K | |
Khóa, mở khóa căn cước điện tử | Locking and unlocking of electronic identity cards |
N | |
Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch đang sinh sống tại Việt Nam | People of Vietnamese origin with unknown citizenship currently residing in Vietnam |
Người làm công tác quản lý căn cước | People in charge of identity management |
Nhân dạng | Identification traits |
P | |
Phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và lệ phí cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước | Charges for exploitation and use of information in the National Population Database and fees for issuance, renewal and re-issuance of identity cards and identity certificates |
S | |
Sinh trắc học | Biometrics |
Số định danh cá nhân của công dân Việt Nam | Personal identification numbers of Vietnamese citizens |
T | |
Tàng thư căn cước | Identity archives |
Thẻ căn cước | Identity card |
Trung tâm dữ liệu quốc gia | National Data Center |
Thông tin sinh trắc học gồm ảnh khuôn mặt, vân tay, mống mắt, ADN, giọng nói | Biometric information, including face photo, fingerprint, iris, DNA and voice |
Tích hợp thông tin vào thẻ căn cước và sử dụng, khai thác thông tin được tích hợp | Integration of information into identity cards and use and exploitation of integrated information |
Ư | |
Ứng dụng định danh quốc gia | National identification application |
V | |
Vân tay | Fingerprints |
X | |
Xác thực điện tử đối với danh tính điện tử của công dân Việt Nam | Electronic authentication of electronic identity of Vietnamese citizens |
