mask
Glossary of the 2023 Law on Identity
Tiếng Việt English
A
Ảnh khuôn mặt Face photo
C
Căn cước Identity
Căn cước điện tử Electronic identity card
Cổng dịch vụ công Public service portals
Cơ quan quản lý căn cước Identity management agency
Cơ sở dữ liệu căn cước Identity Database
Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Specialized database
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư National Population Database
Cơ sở hạ tầng thông tin Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước Information infrastructure of the National Population Database and the Identity Database
D
Danh tính điện tử của công dân Việt Nam Electronic identity of Vietnamese citizens
Đ
Định danh điện tử đối với công dân Việt Nam Electronic identification of Vietnamese citizens
Độ tuổi cấp đổi thẻ căn cước Age thresholds for renewal of identity cards
G
Giấy chứng nhận căn cước Identity certificate
Giá trị sử dụng của thẻ căn cước Validity of identity cards
H
Hệ thống định danh và xác thực điện tử Electronic identification and authentication system
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Information systems for settlement of administrative procedures
K
Khóa, mở khóa căn cước điện tử Locking and unlocking of electronic identity cards
N
Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch đang sinh sống tại Việt Nam People of Vietnamese origin with unknown citizenship currently residing in Vietnam
Người làm công tác quản lý căn cước People in charge of identity management
Nhân dạng Identification traits
P
Phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và lệ phí cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước Charges for exploitation and use of information in the National Population Database and fees for issuance, renewal and re-issuance of identity cards and identity certificates
S
Sinh trắc học Biometrics
Số định danh cá nhân của công dân Việt Nam Personal identification numbers of Vietnamese citizens
T
Tàng thư căn cước Identity archives
Thẻ căn cước Identity card
Trung tâm dữ liệu quốc gia National Data Center
Thông tin sinh trắc học gồm ảnh khuôn mặt, vân tay, mống mắt, ADN, giọng nói Biometric information, including face photo, fingerprint, iris, DNA and voice
Tích hợp thông tin vào thẻ căn cước và sử dụng, khai thác thông tin được tích hợp Integration of information into identity cards and use and exploitation of integrated information
Ư
Ứng dụng định danh quốc gia National identification application
V
Vân tay Fingerprints
X
Xác thực điện tử đối với danh tính điện tử của công dân Việt Nam Electronic authentication of electronic identity of Vietnamese citizens
back to top