Tiếng Việt | English |
A |
An ninh môi trường là việc bảo đảm không có tác động lớn của môi trường đến sự ổn định chính trị, xã hội và phát triển kinh tế của quốc gia | Environmental security means the assurance that there is no great environmental impact on the national socio-political stability and economic development |
B | |
Bãi chuyên dụng trên bờ | Specialized yard on land |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường | Environmental impact assessment report |
Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường | Insurance for environmental damage compensation liability |
Bảo tồn đa dạng sinh học | Biodiversity conservation |
Bảo tồn và phát triển nguồn gen bản địa | Conservation and development of indigenous gene pools |
Bệnh phẩm | Pathological materials |
Bức xạ điện từ | Electromagnetic radiation |
C |
Cải tạo, phục hồi môi trường là hoạt động đưa môi trường, hệ sinh thái tại khu vực môi trường bị tác động về gần với trạng thái môi trường ban đầu hoặc đạt được các tiêu chuẩn, quy chuẩn về an toàn, môi trường, phục vụ các mục đích có lợi cho con người | Environmental improvement and rehabilitation means activities to bring the environment and ecosystems in the affected environmental area closer to the original environmental state or achievement of safety and environmental standards and regulations to serve purposes beneficial to humans |
Chất độc chiến tranh | Warfare toxins |
Công nghiệp môi trường là một ngành kinh tế cung cấp các công nghệ, thiết bị, dịch vụ và sản phẩm phục vụ các yêu cầu về bảo vệ môi trường | Environmental industry means an economic sector providing technologies, equipment, services and products to meet environmental protection requirements |
Cơ sở xử lý chất thải bao gồm: Cơ sở xử lý chất thải nguy hại, cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt và cơ sở xử lý chất thải thông thường | Waste treatment facilities include hazardous waste treatment facility, domestic solid waste treatment facility and ordinary waste treatment facility |
Cơ sở xử lý, tiêu hủy tập trung | Concentrated treatment and incineration establishments |
Cửa xả nước thải | Discharging sluices |
Chất gây ô nhiễm là các chất hóa học, các yếu tố vật lý và sinh học khi xuất hiện trong môi trường cao hơn ngưỡng cho phép làm cho môi trường bị ô nhiễm | Pollutants means chemical substances or physical and biological factors that cause environmental pollution when they are present in the environment in excess of the allowable limits |
Chất làm suy giảm tầng ôzôn | Ozone-depleting substances |
Chất phóng xạ hoặc bức xạ mạnh | Radioactive substances or high radiation substances |
Chất thải là vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác | Wastes means substances discharged from production, business, service, daily life or other activities |
Chất thải nguy hại là chất thải chứa yếu tố độc hại, phóng xạ, lây nhiễm, dễ cháy, dễ nổ, gây ăn mòn, gây ngộ độc hoặc có đặc tính nguy hại khác | Hazardous wastes means wastes containing elements that are toxic, radioactive, contagious, flammable, explosive, abrasive, poisonous or otherwise harmful |
Chỉ thị môi trường | Environmental indicators |
Chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | Certificate of conformity with the environmental national technical regulation |
Công nghệ thân thiện với môi trường là công nghệ mà trong quá trình hoạt động, sử dụng gây hại ít hơn cho môi trường so với công nghệ tương tự | Environment-friendly technology means the technology causing less harm to the environment compared with similar ones during operation |
Cơ sở thân thiện với môi trường là cơ sở đáp ứng các tiêu chí về sử dụng hiệu quả năng lượng, tiết kiệm nước, giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế chất thải | Environment-friendly establishment means the establishment meeting criteria of energy conservation, water saving and waste reduction, re-use and re-cycling |
Đ |
Đánh giá môi trường chiến lược là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển để đưa ra giải pháp giảm thiểu tác động bất lợi đến môi trường, làm nền tảng và được tích hợp trong chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển nhằm bảo đảm mục tiêu phát triển bền vững | Strategic environmental assessment means analysis and forecast of impacts on the environment to be exerted by development strategies, master plans and plans so as to work out solutions to minimize adverse impacts on the environment which may serve as grounds for and be incorporated in development strategies, master plans and plans in order to attain sustainable development |
Đánh giá tác động môi trường là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để đưa ra biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án đó | Environmental impact assessment means analysis and forecast of impacts on the environment to be exerted by specific investment projects so as to work out measures to protect the environment when such projects are implemented |
G | |
Giá trị nguyên sinh, tính đặc dụng, phòng hộ | Primitive, special use and protective characteristics |
Giá trị sinh quyển, sinh cảnh, cảnh quan thiên nhiên, sinh thái nhân văn | Value of biosphere, biotope, natural landscape, ecology and humanity |
Giám định thiệt hại về môi trường | Inspection of environmental damage |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường | Environmental standard compliance certificates |
H |
Hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường bao gồm hệ thống thu gom, lưu giữ, vận chuyển, tái chế, tái sử dụng, xử lý chất thải và quan trắc môi trường | Technical infrastructure for environmental protection means a system of collection, storage, transportation, recycling, reuse and treatment of wastes and environmental observation |
Hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường làng nghề được khuyến khích phát triển bao gồm hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải tập trung; hệ thống các điểm và phương tiện thu gom, tập kết, vận chuyển chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại; cây xanh tại các khu vực công cộng | Technical infrastructure for environmental protection in craft villages which is encouraged to be developed includes the centralized water drainage and wastewater collection and treatment system; system of points and equipment of collection, gathering and transportation of ordinary solid wastes and hazardous wastes; and greeneries in public areas |
Hạn ngạch phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính | Greenhouse gas quota |
Hàng hóa ít gây ô nhiễm môi trường, dễ phân hủy trong tự nhiên | Less polluting and easily decomposable products and goods |
Hệ sinh thái đất ngập nước | Wetland ecology |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung | Sewage collection and treatment system |
Hệ thống thu gom, tập trung chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại | Ordinary waste and hazardous waste collection system |
Hệ thống xử lý khí thải | Gas emission treatment system |
Hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu | Residues of plant protection chemicals |
Hóa chất độc hại sử dụng trong chiến tranh | Chemical warfare agents |
Hoang mạc hóa | Desertification |
Hoạt động bảo vệ môi trường là hoạt động giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu đến môi trường; ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trường; khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi trường trong lành | Environmental protection activities means activities of conserving the environment, and preventing and restricting adverse impacts on the environment; responding to environmental incidents; remedying environmental pollution and degradation, improving and rehabilitating the environment; exploiting and rationally using natural resources in order to keep the environment clean |
Hoạt động dầu khí bao gồm hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí | Oil and gas activities including prospecting, exploration, mine development and exploitation |
Hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ, chuyển giao công nghệ về bảo vệ môi trường | Scientific and technological research and technology transfer in environmental protection |
Hoạt động thăm dò, khai thác tài nguyên biển | Marine resource exploration and exploitation |
Hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện | Reservoirs used for irrigation and hydropower purposes |
Hồ sơ đòi bồi thường thiệt hại | Dossiers of compensation claims |
Hồ sơ môi trường là tập hợp các tài liệu về môi trường, tổ chức và hoạt động bảo vệ môi trường của cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ theo quy định của pháp luật | Environmental records means a collection of documents on the environment and environmental protection organization and activities of an agency, an organization or a production, business or service establishment as prescribed by law |
K |
Khắc phục ô nhiễm môi trường | Remediation of environmental pollution |
Khí nhà kính là các khí trong khí quyển gây ra sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu | Greenhouse gas means assorted gases in the atmosphere that cause global warming and climate change |
Khí thải công nghiệp | Industrial gas emissions |
Khu bảo tồn thiên nhiên | Nature reserves |
Khu chăn nuôi, khu sản xuất tập trung | Concentrated livestock breeding areas and production areas |
Khu chôn lấp chất thải | Waste burial sites |
Kiểm kê và giảm nhẹ phát thải khí nhà kính | Inventory and reduction of greenhouse gas emissions |
Kiểm soát ô nhiễm là quá trình phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý ô nhiễm | Pollution control means the process of preventing, detecting, stopping and treating pollution |
Ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường là việc tổ chức, cá nhân gửi một khoản tiền vào Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam hoặc quỹ bảo vệ môi trường địa phương để bảo đảm trách nhiệm cải tạo, phục hồi môi trường của tổ chức, cá nhân đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Payment of deposits for environmental improvement and rehabilitation means that an organizations or individual deposits an amount of money in the Vietnam Environment Protection Fund or the local environmental protection fund to secure the organization’s or individual’s responsibility for environmental improvement and rehabilitation for mineral exploitation activities |
M |
Mầm bệnh có nguy cơ lây nhiễm | Contagious germs |
Mô hình bảo vệ môi trường dựa vào cộng đồng dân cư | Community-based environmental protection models |
Mô hình sản xuất và tiêu thụ bền vững | Sustainable production and sale models |
Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật | Environment means a system of natural and man-made physical elements that affect the existence and development of human beings and living organisms |
N |
Năng lượng tái tạo | Renewable energy |
Ngân hàng gen quốc gia | National genome bank |
Nguồn nước lưu vực sông, vùng ven biển, vùng có hệ sinh thái được bảo vệ | The river watershed, coastal areas or areas of protected ecosystems |
Ô |
Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật | Environmental pollution means the status that environmental components have been changed to the extent beyond environmental technical regulations and environmental standards and adversely affect human beings and living organisms |
P |
Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường | Sustainable development means development that meets the needs of the present generation without harming the capability of meeting those of future generations on the basis of close and harmonious combination of economic growth, assurance of social advancement and environmental protection |
Phát triển nền kinh tế các-bon thấp | Development of a low-carbon economy |
Phế liệu là vật liệu được thu hồi, phân loại, lựa chọn từ những vật liệu, sản phẩm đã bị loại bỏ từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng để sử dụng làm nguyên liệu cho một quá trình sản xuất khác | Scraps means materials recovered, sorted or selected from materials and products discarded during the process of production or consumption for use as materials for another production process |
Phong hóa tự nhiên | Natural weathering |
Phương án bảo vệ môi trường làng nghề bao gồm nội dung, cách thức, trình tự tiến hành hoạt động bảo vệ môi trường của làng nghề; hiện trạng hoạt động sản xuất, sinh hoạt của làng nghề; các loại và lượng chất thải phát sinh; việc tổ chức các hoạt động bảo vệ môi trường nói chung, các biện pháp giảm thiểu, thu gom, xử lý chất thải phát sinh từ làng nghề; bố trí nguồn lực thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân có liên quan | A plan for environmental protection in a craft village must include the contents, methods and order of environmental protection in the craft village; actual situation of production and daily-life activities in the craft village; types and volume of generated wastes; organization of environmental protection activities in the craft village in general, measures of reduction, collection and treatment of wastes generated from the craft village; arrangement of resources for environmental protection activities and responsibilities of related organizations and individuals |
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường là các giải pháp nhằm cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Environmental improvement and rehabilitation plan means solutions to environmental improvement and rehabilitation in mineral exploitation activities approved by a competent state management agency |
Q |
Quản lý chất thải là quá trình phòng ngừa, giảm thiểu, giám sát, phân loại, thu gom, vận chuyển, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải | Waste management means the process of preventing, reducing, monitoring, sorting, collecting, transporting, reusing, recycling and treating wastes |
Quan trắc môi trường là quá trình theo dõi có hệ thống về thành phần môi trường, các yếu tố tác động lên môi trường nhằm cung cấp thông tin đánh giá hiện trạng, diễn biến chất lượng môi trường và các tác động xấu đối với môi trường | Environmental observation means the process of systematic monitoring of the environmental components and factors that exert impacts on the environment in order to provide information for the assessment of the status and changes in the quality of, and adverse impacts on, the environment |
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường là mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản bắt buộc áp dụng để bảo vệ môi trường | Environmental technical regulations means allowable limits of parameters of the quality of the surrounding environment, the content of pollutants in wastes, technical and management requirements set out by competent state agencies in the form of documents for compulsory application for environmental protection |
Quy hoạch bảo vệ môi trường là việc phân vùng môi trường để bảo tồn, phát triển và thiết lập hệ thống hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường gắn với hệ thống giải pháp bảo vệ môi trường trong sự liên quan chặt chẽ với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội nhằm bảo đảm phát triển bền vững | Environmental protection master plan means the zoning of the environment for conservation and development and formation of a technical infrastructure system for environmental protection associated with a system of environmental protection solutions in the close relationship with overall socio-economic development master plans in order to attain sustainable development |
Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh | Integrated planning on inter-provincial river basins |
S |
Sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc thải bỏ | Expired or discarded products |
Sản phẩm được cấp nhãn sinh thái | Eco-certified products |
Sản phẩm thay thế nguyên liệu tự nhiên có lợi cho môi trường | Environment-friendly natural material-substituting products |
Sản phẩm thân thiện với môi trường là sản phẩm đáp ứng các tiêu chí nhãn sinh thái và được chứng nhận nhãn sinh thái | Environment-friendly product means the product meeting criteria of eco-label criteria and eco-label certification |
Sinh vật biến đổi gien | Genetically modified organisms |
Sinh vật nhiễm bệnh | Infectious living organisms |
Suy thoái môi trường là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật | Environmental degradation means the qualitative and quantitative deterioration of environmental components, adversely affecting human beings and organisms |
Sự cố môi trường là sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi của tự nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng | Environmental incidents mean an incident occurring in the process of human activities, or a change of nature causing serious environmental pollution, degradation or alteration |
Sự lắng đọng các chất ô nhiễm từ hoàn lưu khí quyển | Deposition of pollutants from the atmospheric circulation |
Sức chịu tải của môi trường là giới hạn chịu đựng của môi trường đối với các nhân tố tác động để môi trường có thể tự phục hồi | Load capacity of the environment means the allowable limit of the environment to bear elements affecting its self-restoration |
Sức khỏe môi trường là trạng thái của những yếu tố vật chất tạo thành môi trường có tác động đến sức khỏe và bệnh tật của con người | Environmental health means the status of physical elements that constitute the environment and affect health and illness of human beings |
T |
Tàu biển chuyên dùng để vận chuyển dầu mỏ, chế phẩm từ dầu mỏ hoặc các hàng hóa nguy hiểm khác | Specialized seagoing ships for transportation of petroleum, petroleum products or other dangerous goods |
Tận thu, tái chế, tái sử dụng và xử lý tại chỗ các loại chất thải | Recovery, recycling, re-use and on-the-spot treatment of wastes |
Thành phần môi trường là yếu tố vật chất tạo thành môi trường gồm đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, sinh vật và các hình thái vật chất khác | Environment components means physical elements that constitute the environment, including soil, water, air, sound, light, living organisms and other physical forms |
Thiết bị kéo tàu lên bờ | Ashore towing equipment |
Thông số về môi trường | Environmental parameters |
Thông tin môi trường là số liệu, dữ liệu về môi trường dưới dạng ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự | Environmental information means figures and data on the environment in the form of signs, writing, numbers, images, sounds or similar forms |
Tiêu chuẩn môi trường là mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được các cơ quan nhà nước và các tổ chức công bố dưới dạng văn bản tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường | Environmental standards means allowable limits of parameters of the quality of the surrounding environment, the content of pollutants in wastes, technical and management requirements set out by competent state agencies in the form of documents for voluntary application for environmental protection |
Tiêu huỷ chất thải | Waste incineration |
Tín chỉ các-bon là sự chứng nhận hoặc giấy phép có thể giao dịch thương mại liên quan đến giảm phát thải khí nhà kính | Carbon credit means any tradable certificate or permit related to greenhouse gas emission reduction |
Tổ chức dịch vụ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Service organizations for appraisal of environmental impact assessment reports |
Trợ giá, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm từ hoạt động bảo vệ môi trường | Subsidize prices and support sale of products created from environmental protection activities |
Trung tâm quản lý và xử lý số liệu quan trắc môi trường | Environmental monitoring data management and processing centers |
Ư |
Ứng phó với biến đổi khí hậu là các hoạt động của con người nhằm thích ứng và giảm thiểu biến đổi khí hậu | Response to climate change means human activities aiming to adapt to and mitigate climate change |
X |
Xâm nhập mặn | Saltwater intrusion |
Xử lý chất thải là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật (khác với sơ chế) làm giảm, loại bỏ, cô lập, cách ly, thiêu đốt, tiêu hủy, chôn lấp chất thải và các yếu tố có hại trong chất thải | Waste treatment means the process of using technological and technical solutions (different from pre-processing) in order to reduce, eliminate, isolate, burn, destroy or bury waste and hazardous elements in such waste |