Tiếng Việt | English |
---|---|
B | |
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, tính khả thi, tính hiệu quả, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của chương trình đầu tư công, dự án nhóm B, nhóm C làm cơ sở để cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư | Investment policy proposal report means a document presenting preliminary study contents on necessity, feasibility, efficiency, expected capital sources and capital level of a public investment program or a group-B or group-C project for use as a basis for a competent authority to decide on investment policy |
Báo cáo nghiên cứu khả thi là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu về sự cần thiết, mức độ khả thi, hiệu quả, nguồn vốn và mức vốn của chương trình, dự án đầu tư công làm cơ sở để cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư | Feasibility study report means a document presenting the study contents on necessity, feasibility, efficiency, capital sources and capital level of a public investment program/project for use as a basis for a competent authority to decide on investment |
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, tính khả thi, tính hiệu quả, tổng mức đầu tư, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A làm cơ sở để cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư | Prefeasibility study report means a document presenting the preliminary study contents on the necessity, feasibility, efficiency, total investment, expected capital sources and capital level of a national important project or group-A project for use as a basis for a competent authority to decide on investment policy. |
C | |
Các hành vi bị nghiêm cấm trong đầu tư công | Prohibited acts in public investment |
Căn cứ lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm | Bases for formulation of medium-term and annual public investment plans |
Căn cứ lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án | Bases for formulation and appraisal of, and decision on investment in, programs and projects |
Công khai, minh bạch trong đầu tư công | Publicity and transparency in public investment |
Cơ quan chủ quản | Managing agencies |
Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công | Specialized agency in charge of public investment management |
Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư công | State management agencies in charge of public investment |
Chi phí lập, thẩm định, theo dõi, kiểm tra, đánh giá, kế hoạch, chương trình, nhiệm vụ, dự án đầu tư công | Expenses for formulation, appraisal, monitoring, inspection and evaluation of public investment plans, programs, tasks and projects |
Chiến lược và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội. | Socio-economic development strategies and plans. |
Chủ chương trình là cơ quan, tổ chức được giao chủ trì quản lý chương trình đầu tư công. | Program owner means an agency/organization that is assigned to take charge of a public investment program. |
Chủ đầu tư là cơ quan, tổ chức được giao trực tiếp quản lý dự án đầu tư công. | Project owner means an agency/organization that is assigned to directly manage a public investment project. |
Chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài | Investment policy for ODA/foreign concessional loan-funded public investment programs and projects |
Chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định. | Investment policy as decided by a competent authority. |
Chương trình đầu tư công là một tập hợp các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. | Public investment program means a set of objectives, tasks and solutions aiming to realize socio-economic development objectives. |
Chương trình mục tiêu quốc gia là chương trình đầu tư công nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội của từng giai đoạn cụ thể trong phạm vi cả nước. | National target program means a public investment program aiming to realize socio-economic objectives in each specific period nationwide. |
Chương trình, dự án đầu tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài gồm chương trình đầu tư công, dự án đầu tư, dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài | ODA/foreign concessional loan-funded public investment programs and projects include public investment programs, investment projects and technical assistance projects for the preparation of ODA/foreign concessional loan-funded investment projects |
Chương trình, dự án đầu tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài gồm chương trình đầu tư công, dự án đầu tư, dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài | ODA/foreign concessional loan-funded public investment programs and projects include public investment programs, investment projects and technical assistance projects for the preparation of ODA/foreign concessional loan-funded investment projects |
D | |
Dự án đầu tư công khẩn cấp là dự án đầu tư công được cấp có thẩm quyền quyết định nhằm kịp thời phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, thực hiện nhiệm vụ cấp bách để bảo đảm quốc phòng, an ninh, đối ngoại, nhiệm vụ chính trị của quốc gia | Urgent public investment project means a public investment project decided by a competent authority in order to promptly prevent, combat, and remediate consequences of, disasters, catastrophes and epidemics, and perform emergency tasks to ensure national defense, security, external relations and political tasks of the country |
Dự án đầu tư công là dự án sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn đầu tư công. | Public investment project means a project that is wholly or partly funded by public investment capital. |
Đ | |
Đầu tư công là hoạt động đầu tư của Nhà nước vào các chương trình, nhiệm vụ, dự án và đối tượng đầu tư công khác theo quy định của Luật này. | Public investment means the State’s investment in programs, tasks, projects and other objects of public investment in accordance with this Law. |
Đề xuất chương trình, dự án đầu tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài | Proposals of ODA/foreign concessional loan-funded public investment programs and projects |
Điều chỉnh chương trình, dự án | Adjustment of programs and projects |
Điều chỉnh tiêu chí phân loại dự án đầu tư công | Adjustment of criteria for classification of public investment projects |
Điều chỉnh, dừng chủ trương đầu tư | Adjustment or suspension of investment policy |
Điều kiện quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án | Conditions for deciding on investment policy for a program/project |
Đối tượng đầu tư công | Objects of public investment |
H | |
Hoạt động đầu tư công | Public investment activities |
Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia | Dossiers for deciding on investment policy for a national target program or national important project |
K | |
Kế hoạch đầu tư công | Public investment plan |
Khả năng huy động và cân đối nguồn vốn đầu tư công và các nguồn vốn khác để thực hiện chương trình, dự án. | Capacity to mobilize and balance public investment capital sources and other capital sources for the implementation of programs and projects. |
L | |
Lập, thẩm định, phê duyệt, giao kế hoạch vốn trung hạn và hằng năm vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư | Formulation, appraisal, approval and assignment of medium-term and annual capital plans from lawful revenues of state agencies and public non-business units that are reserved for investment |
M | |
Mục tiêu của chương trình, dự án. | Objectives of programs and projects. |
N | |
Nội dung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công | Contents of investment policy proposal reports for public investment programs |
Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư công | Contents of state management of public investment |
Nợ đọng xây dựng cơ bản | Outstanding debts in capital construction |
Ngành, lĩnh vực sử dụng vốn đầu tư công | Sectors and fields using public investment capital |
Nguyên tắc bố trí vốn kế hoạch đầu tư công cho chương trình, dự án | Principles for allocation of capital in public investment plans for programs and projects |
Nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư công | Principles for formulation of public investment plans |
Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án, dự kiến mức vốn bố trí cho từng chương trình, nhiệm vụ, dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm vốn ngân sách nhà nước | Principles for selection of lists of projects and estimation of level of capital allocated for each of programs, tasks and projects in medium-term and annual public investment plans funded by the state budget |
Nguyên tắc quản lý đầu tư công | Principles of public investment management |
Nguyên tắc, điều kiện, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công; thời gian bố trí kế hoạch vốn; phương thức giải ngân đối với chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài | Principles, conditions, order and procedures for formulation, appraisal, approval and assignment of public investment plans; duration for arrangement of funding plans; and methods of disbursement for ODA/foreign concessional loan-funded programs and projects |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | Investment preparation tasks |
Nhiệm vụ quy hoạch | Planning tasks |
P | |
Phân cấp quản lý nhà nước về đầu tư công | Decentralization for state management of public investment |
Phân cấp thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án | Decentralization of powers for appraisal of capital sources and capital-balancing capacity of programs and projects |
Phân loại dự án đầu tư công | Classification of public investment projects |
Phân loại kế hoạch đầu tư công | Classification of public investment plans |
Q | |
Quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch. | Relevant master plans in accordance with the planning law. |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài | Decision on investment in ODA/foreign concessional loan-funded programs and projects |
S | |
Sự cần thiết của chương trình, dự án. | Necessity of programs and projects. |
T | |
Tiêu chí phân loại dự án nhóm A | Criteria for classification of group-A projects |
Tiêu chí phân loại dự án quan trọng quốc gia | Criteria for classification of national important projects |
Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án | Competence to decide on investment policy for programs and projects |
Thẩm quyền quyết định đầu tư chương trình, dự án | Competence to decide on investment in programs and projects |
Thời gian bố trí vốn thực hiện dự án | Time limit for allocation of capital for project implementation |
Thủ tục và nội dung thẩm tra chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia | Procedures for and contents of verification of investment policy for national target programs and national important projects |
Trình tự lập, phê duyệt, giao kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước | Procedures for formulation, approval and assignment of annual public investment plans funded by the state budget |
Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia | Procedures for formulation and appraisal of, and decision on investment in, national target programs |
Trình tự, thủ tục dừng sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài | Order and procedures for discontinuation of use of ODA/foreign concessional loans |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công thuộc thẩm quyền của Chính phủ | Order and procedures for deciding on investment policy for public investment programs falling within the Government’s competence |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công do địa phương quản lý | Order and procedures for deciding on investment policy for locally managed public investment programs |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia | Order and procedures for deciding on investment policy for national target programs and national important projects |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Order and procedures for deciding on investment policy for group-A projects falling within the Prime Minister’s competence |
V | |
Vốn đầu tư công bao gồm vốn ngân sách nhà nước chi cho đầu tư công; vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật. | Public investment capital includes state budget funds for public investment; and capital from lawful revenues of state agencies and public non-business units that are reserved for investment in accordance with law. |
Vốn ngân sách địa phương | Local budget funds |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung | Target transfers from the central budget to local budgets |
Vốn ngân sách trung ương | Central budget funds |
Vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch và vốn thực hiện dự án | Capital for performance of investment preparation tasks and planning tasks and capital for project implementation |