mask
Glossary of the 2024 Law on Value-Added Tax
Tiếng Việt English
C  
Căn cứ tính thuế giá trị gia tăng là giá tính thuế và thuế suất VAT bases include taxable price and tax rate
Chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng Document proving the payment of VAT on imported goods
Đ  
Đối tượng không chịu thuế Non-taxable objects
G  
Giá tính thuế Taxable price
Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng Selling price exclusive of VAT
H  
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt Excise tax-liable goods and services
Hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường Environmental protection tax-liable goods
Hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm Goods sold by the mode of installment or deferred payment
Hoàn thuế giá trị gia tăng VAT refund
Hóa đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ VAT invoice on purchased goods or services
K  
Khấu trừ, hoàn thuế Tax credit and refund
Khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu Input VAT credit
N  
Nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế Paying VAT by the tax credit method
P  
Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng gồm phương pháp khấu trừ thuế và phương pháp tính trực tiếp.
 
VAT calculation methods include tax credit method and direct tax calculation method
Phương pháp khấu trừ thuế Tax credit method
Phương pháp tính trực tiếp Direct tax calculation method
T  
Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng Value-added tax is a tax imposed on the added value of goods or services arising in the process from production, circulation to consumption
Thời điểm xác định thuế giá trị gia tăng Time for determining VAT
Thuế giá trị gia tăng đầu ra Output VAT amount
Thuế giá trị gia tăng đầu vào Input VAT amount
back to top