Tiếng Việt | English |
A |
Chỉ số an toàn, an ninh mạng toàn cầu (GCI) | Global cyber security index (GCI) |
B |
Bộ nhận diện sử dụng chung cho các hoạt động trong khuôn khổ Chương trình Chuyển đổi số quốc gia | Common identification set for activities within the national digital transformation program |
Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số | Set of indexes for evaluating the level of digital transformation |
Bộ chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI Index) | Set of provincial competitiveness indexes (PCI) |
Bộ chỉ số cải cách hành chính (PAR Index) | Set of public administration reform (PAR) indexes |
Bộ chỉ số công nghệ thông tin và truyền thông (ICT Index) | Set of information and communication technology (ICT) indexes |
Bộ chỉ số đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin | Set of indexes for evaluating the level of information technology application |
C | |
Chương trình Chuyển đổi số quốc gia | National digital transformation program |
Chỉ số phát triển chính phủ điện tử (EGDI) | E-government development index (EGDI) |
Chỉ số phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông toàn cầu (IDI) | Information and communication technology development index (IDI) |
Chỉ số cạnh tranh toàn cầu (GCI) | Global competitiveness index (GCI) |
Chuyển đổi số trước tiên là chuyển đổi nhận thức | Digital transformation is first of all change of awareness |
Chuyển đổi nhận thức về sứ mệnh, sự cần thiết, tính cấp bách của chuyển đổi số trong xã hội, lan truyền từ điểm tới diện, từ một nhóm tổ chức, cá nhân tiên phong tới cộng đồng, bằng những câu chuyện thành công điển hình, có tính thuyết phục cao | To change awareness about the vision, necessity and urgency of digital transformation among the population, from pilot groups of organizations and individuals to the wider community, using highly typical and persuasive success stories |
Chia sẻ, phổ biến câu chuyện thành công, tôn vinh gương thành công điển hình về chuyển đổi số | To share and popularize success stories and praise typical success models of digital transformation |
Công nghệ điện toán đám mây (Cloud) với các mô hình triển khai (đám mây công cộng, đám mây dùng riêng, đám mây lai) và các loại hình dịch vụ cung cấp trên đám mây khác nhau | Cloud computing technology with different models (public clouds, private clouds and hybrid clouds) and different services to be provided on different clouds |
Chuỗi khối | Blockchange |
Cổng dữ liệu quốc gia (data.gov.vn) | National Data Portal (data.gov.vn) |
công tác dạy và học từ xa | Remote teaching and learning activities |
Chính phủ điện tử/Chính quyền điện tử | E-governments/e-administrations |
D |
Doanh nghiệp công nghệ số | Digital technology enterprises |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Level-4 online public services |
Dịch vụ mạng di động 4G/5G | 4G/5G mobile services |
Dịch vụ trực tuyến của các cơ quan nhà nước, báo điện tử, trang thông tin điện tử tổng hợp, giáo dục, y tế, thương mại điện tử của Việt Nam sử dụng tên miền quốc gia (.vn) | The national domain name (.vn) will be used for all online services of state agencies, online newspapers, general information websites, education and health sectors and e-commerce of Vietnam |
Đ |
Chỉ số đổi mới sáng tạo (GII) | Global innovation index (GII) |
Đề án Hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện chuyển đổi số | Scheme to support small- and medium-sized enterprises in carrying out digital transformation |
H |
Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang | Broadband fiber-optic cable network infrastructure |
Hạ tầng kết nối mạng Internet vạn vật (IoT) | Internet of Things (IoT) infrastructure |
Hội, hiệp hội ngành nghề công nghệ thông tin | Information technology societies and associations |
Hành vi lừa đảo, gian lận khi giao dịch trên không gian mạng | Swindling and fraudulent acts committed in online transactions |
Hành vi lợi dụng, khai thác trái phép thông tin riêng, cá nhân trên mạng | Acts of abusing and illegally exploiting private and personal information in the cyberspace |
Hệ thống định danh và xác thực điện tử quốc gia, nền tảng trao đổi định danh và xác thực điện tử | National e-identification and e-authentication system and e-identification and e-authentication exchange platforms |
Hệ thống thanh toán điện tử cho phép doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử không thông qua tài khoản ngân hàng (Mobile Money) | E-payment systems that allow telecommunications enterprises to provide e-payment services without using bank accounts (mobile money) |
Hệ thống xác định, phát hiện thông tin vi phạm pháp luật trên không gian mạng | System for identification and detection of illegal information in the cyberspace |
Hệ thống đánh giá tín nhiệm số đối với hệ thống thông tin của các tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trực tuyến | System for digital confidence evaluation of information systems of online service providers |
Hệ thống giám sát, cảnh báo sớm nguy cơ, điều phối ứng cứu sự cố mất an toàn, an ninh mạng | System for risk monitoring and early warning and for coordination of response to cyber security incidents |
Hoạt động hỗ trợ chuyển đổi nhận thức, kiến tạo thể chế, phát triển hạ tầng số, phát triển nền tảng số, tạo lập niềm tin, bảo đảm an toàn an ninh mạng, hợp tác quốc tế, nghiên cứu phát triển và đổi mới sáng tạo trong môi trường số và chuyển đổi kỹ năng trong môi trường số | Awareness change, institutional building, digital infrastructure development, digital platform development, confidence building, cyber security assurance, international cooperation, research and development and innovation and skill transformation in the digital environment |
K |
Kiến tạo thể chế | Building institutions |
Kiến tạo thể chế theo hướng khuyến khích, sẵn sàng chấp nhận sản phẩm, giải pháp, dịch vụ, mô hình kinh doanh số, thúc đẩy phương thức quản lý mới đối với những mối quan hệ mới phát sinh | To build institutions toward promoting, and being ready to accept, digital products, solutions, services and business models, and promoting new management approaches for newly arising relations |
Khung pháp lý thử nghiệm có kiểm soát cho hoạt động phát triển, thử nghiệm và áp dụng các sản phẩm, giải pháp, dịch vụ, mô hình kinh doanh số ở Việt Nam | Regulatory sandbox for the development, experimentation and application of digital products, solutions, services and business models in Vietnam |
Kết nối trực tiếp ngang hàng, kết nối tới trạm trung chuyển Internet (IXP), tới trạm trung chuyển Internet quốc gia VNIX | Peer-to-peer direct connections, connections to Internet exchange points (IXP) and connections to Vietnam National Internet Exchange (VNIX) points |
Khóa học đại trà trực tuyến mở | Massive open online courses (MOOCs) |
L |
Liên minh Chuyển đổi số | Digital Transformation Alliance |
M |
Mạng Internet băng rộng cáp quang | Broadband fiber-optic Internet |
Mô hình giáo dục tích hợp khoa học - công nghệ - kỹ thuật - toán học và nghệ thuật, kinh doanh, doanh nghiệp (giáo dục STEAM/STEAM/STEAME), đào tạo tiếng Anh và kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, bảo đảm an toàn thông tin tại các cấp học | Science, Technology, Engineering, the Arts and Mathematics (STEAM) education model and train English and skills of use of information technology and assurance of information security at different education levels |
Mã địa chỉ bưu chính | Postcode |
P |
Phát triển hạ tầng số | Developing digital infrastructure |
Phát triển hạ tầng số, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu bùng nổ về kết nối và xử lý dữ liệu, các chức năng về giám sát mạng lưới đến từng nút mạng và bảo đảm an toàn, an ninh mạng được tích hợp sẵn ngay từ khi thiết kế, xây dựng | To develop digital infrastructure to meet booming demands for data connection and processing and functions of network surveillance at every node and ensure cyber security integrated right from the stages of designing and construction |
Phát triển nền tảng số | Developing digital platforms |
Phát triển nền tảng số mang tính thúc đẩy nhanh tiến trình chuyển đổi số diễn ra một cách tự nhiên, khai mở giá trị mới, mang lại lợi ích rõ ràng cho xã hội. Nền tảng số được tích hợp sẵn các chức năng về bảo đảm an toàn, an ninh mạng ngay từ khi thiết kế, xây dựng | To develop digital platforms accelerating the smooth process of digital transformation to create new values and practical benefits to the society. Digital platforms shall be integrated with cyber security assurance functions right from the stages of designing and construction |
S |
Sản phẩm, giải pháp, dịch vụ, mô hình kinh doanh số | Digital products, solutions, services and business models |
Sáng kiến “Mỗi người dân có một bác sĩ riêng” | The initiative “Every person has a private doctor” |
Sáng kiến “Mỗi nông dân là một thương nhân, mỗi hợp tác xã là một doanh nghiệp ứng dụng công nghệ số” | The initiative “Every farmer is a trader, every cooperative is an enterprise applying digital technology” |
T |
Tài khoản thanh toán điện tử | Electronic payment accounts |
Tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực | Digital economy’s proportion in each sector |
thu hẹp khoảng cách số | Narrow the digital divide |
Tạo lập niềm tin, bảo đảm an toàn, an ninh mạng | Building confidence and ensuring cyber security |
Tạo lập niềm tin vào tiến trình chuyển đổi số, hoạt động trên môi trường số thông qua việc hình thành văn hóa số, bảo vệ các giá trị đạo đức căn bản và bảo đảm an toàn, an ninh mạng, bảo vệ dữ liệu cá nhân | To build confidence in the process of digital transformation and operation in the digital environment through forming a digital culture, protecting basic moral values, ensuring cyber security, and protecting personal data |
Trí tuệ nhân tạo (AI) | Artificial intelligence (AI) |
Thực tế ảo/thực tế tăng cường (VR/AR) | Virtual reality/augmented reality (VR/AR) |
U |
Ứng dụng địa chỉ giao thức Internet thế hệ mới (Ipv6) | Internet Protocol version 6 (IPv6) |