mask
Glossary of the 2018 Competition Law

(compiled by Vietnam Law & Legal Forum)

TIẾNG VIỆTENGLISH
C
Các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế là đầu vào của nhau hoặc bổ trợ cho nhauEnterprises participating in economic concentration which are inputs of or complementary to one another
Các hình thức tập trung kinh tếForms of economic concentration
Chuỗi sản xuất, phân phối, cung ứngProduction, distribution or supply chain
D
Dẫn đến hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ đối thủ cạnh tranhTo lead to the preclusion or possible preclusion of competitors
Đối tượng của hợp đồngSubject matters of contracts
Đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng đã giao kết mà không có lý do chính đángTo unilaterally alter or cancel the signed contracts without a plausible reason
G
Gây cản trởTo hinder/To obstruct
Giá thành toàn bộTotal costs
Giá trị giao dịchTraded value
Giá và các yếu tố của giáPrices and price constituents
H
Hành vi cạnh tranh không lành mạnhPractices of unfair competition
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh là hành vi của doanh nghiệp trái với nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại và các chuẩn mực khác trong kinh doanh, gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác.Practices of unfair competition means practices of enterprises that run counter to the principles of goodwill and honesty, commercial practices and other standards in doing business, which cause or are likely to cause damage to lawful rights and interests of other enterprises.
Hành vi hạn chế cạnh tranh là hành vi gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh, bao gồm hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường và lạm dụng vị trí độc quyền.Practices in restraint of competition means practices creating or likely to create competition restraining impacts, including practices of reaching agreement on competition restraint, abusing the dominant market position, and abusing the monopoly position.
Hiệp hội ngành, nghề bao gồm hiệp hội ngành hàng và hiệp hội nghề nghiệp.Trade associations include commodity line associations and professional associations.
Hội động giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranhCouncil for settling complaints about decisions to handle competition cases
Hội động xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranhCouncil for handling of the competition restraint-related case
Hợp nhất doanh nghiệp là việc hai hoặc nhiều doanh nghiệp chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình để hình thành một doanh nghiệp mới, đồng thời chấm dứt hoạt động kinh doanh hoặc sự tồn tại của các doanh nghiệp bị hợp nhất.Consolidation of enterprises means that two or more enterprises transfer all of their assets, rights, obligations and lawful interests to form a new enterprise concurrently with terminating their business activities or existence.
K
Khả năng tiếp cận thị trườngMarket accessibility
Khả năng tiếp cận, nắm giữ cơ sở hạ tầng thiết yếuAccessibility to or possession of essential infrastructure facilities
L
Lạm dụng vị trí độc quyềnAbuse of monopoly positions
Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trườngAbuse of dominant market positions
Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền là hành vi của doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh.Abusing the dominant market position or abusing the monopoly position means practices of an enterprise having the dominant market position or monopoly position that create or are likely to create competition restraining impacts.
Liên doanh giữa các doanh nghiệp là việc hai hoặc nhiều doanh nghiệp cùng nhau góp một phần tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình để hình thành một doanh nghiệp mới.Joint venture among enterprises means that two or more enterprises jointly contribute part of their assets, rights, obligations and lawful interests to form a new one.
Lĩnh vực độc quyền nhà nướcState monopoly sectors
Lôi kéo khách hàng bất chínhIllicitlly enticing customers
Lợi thế cạnh tranhCompetitive advantages
M
Mua lại doanh nghiệp là việc một doanh nghiệp trực tiếp hoặc gián tiếp mua toàn bộ hoặc một phần vốn góp, tài sản của doanh nghiệp khác đủ để kiểm soát, chi phối doanh nghiệp hoặc một ngành, nghề của doanh nghiệp bị mua lại.Acquisition of an enterprise means that one enterprise directly or indirectly purchases the whole or part of capital contributions and assets of another enterprise which is sufficient for controlling and dominating the latter or its business line.
N
Nâng cao hiệu quả kinh tế, phúc lợi xã hộiTo increase economic efficiency and social welfare
Ngưỡng thông báo tập trung kinh tếNotification threshold of economic concentration
Q
Quyền cạnh tranh hợp pháp trong kinh doanhThe right to lawful competition in doing business
R
Rào cản gia nhập, mở rộng thị trườngMarket entry or expansion barriers
S
Sáp nhập doanh nghiệp là việc một hoặc một số doanh nghiệp chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình sang một doanh nghiệp khác, đồng thời chấm dứt hoạt động kinh doanh hoặc sự tồn tại của doanh nghiệp bị sáp nhập.Merger of enterprises means that one or more than one enterprise transfers all of its/their assets, rights, obligations and lawful interests to another enterprise concurrently with terminating its/their business activities or existence.
Số đơn vị hàng hóa, dịch vụQuantity of units of goods or services
Số lượng, khối lượng, phạm vi thị trường của hàng hóa, dịch vụQuantity, volume and market scope of goods and services
Sức mạnh tài chínhFinancial capacity
Sức mạnh thị trườngMarket power
T
Tác động hạn chế cạnh tranh là tác động loại trừ, làm giảm, sai lệch hoặc cản trở cạnh tranh trên thị trường.Competition restraining impact means an impact that excludes, reduces, distorts or hinders competition in the market.
Tài liệu đọc được nội dungReadable documents
Tài liệu nghe được, nhìn đượcAudible and visible documents
Thẩm định sơ bộ việc tập trung kinh tếPreliminary review of economic concentration
Thị phầnMarket shares
Thị phần kết hợp là tổng thị phần trên thị trường liên quan của các doanh nghiệp tham gia vào hành vi hạn chế cạnh tranh hoặc tập trung kinh tế.Combined market share is the aggregate share of enterprises involved in practices in restraint of competition or economic concentration in a relevant market.
Thị trường địa lý liên quan là khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ được cung cấp có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận.Relevant geographical market means a specific geographical area where substitutable goods or services are supplied/provided under similar conditions of competition which are significantly different from neighboring geographical areas.
Thị trường liên quan được xác định trên cơ sở thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan.A relevant market shall be identified on the basis of a relevant product market and relevant geographical market.
Thị trường liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả trong khu vực địa lý cụ thể có các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực địa lý lân cận.Relevant market means a market of goods or services which are substitutable in terms of characteristics, use purpose and prices in a particular geographical area under similar competition conditions and with significant differences from neighboring geographical areas.
Thị trường sản phẩm liên quan là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả.Relevant product market means a market of goods or services which are substitutable in terms of characteristics, use purpose and prices.
Thi trường tiêu thụSale markets
Thiết bị lưu trữ âm thanh, hình ảnhSound- and image-recording devices
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là hành vi thỏa thuận giữa các bên dưới mọi hình thức gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh.Cartel means an agreement reached by involved parties in any form that creates or is likely to create competition restraining impacts.
Thông tin bí mật trong kinh doanhConfidential business information
Thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranhHead of the investigation body for competition cases
Tiến hành tố tụng cạnh tranhTo conduct competition legal proceedings
Tình tiết có ý nghĩaImportant circumstances
Tố tụng cạnh tranh là hoạt động điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh và giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh theo trình tự, thủ tục quy định tại Luật này.Competition legal proceedings means activities of investigating and handling competition cases and settling complaints about decisions to handle competition cases according to the order and procedures prescribed in this Law.
Tổng doanh số mua vàoAggregate purchase turnover
Tổng doanh thu bán raAggregate sales turnover
Tống số đơn vị hàng hóa, dịch vụAggregate quantity of units of goods or services
Trưng cầu giám địnhTo request/To solicit expert assessment
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thuReturn-on-sales ratios
V
Văn bản ủy quyềnPower of attorney
Vật chứngMaterial exhibits
Việc áp dụng thống nhất tiêu chuẩn chất lượng, định mức kỹ thuật của chủng loại sản phẩmUniform application of quality standards and technical norms of different types of products
Vụ việc cạnh tranh là vụ việc có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh tranh bị điều tra, xử lý theo quy định của Luật này, bao gồm vụ việc hạn chế cạnh tranh, vụ việc vi phạm quy định về tập trung kinh tế và vụ việc cạnh tranh không lành mạnh.Competition case means a case showing signs of violating the competition law which is investigated and handled in accordance with this Law. Competition cases include competition restraint-related cases, cases of violation of regulations on economic concentration, and unfair competition cases.
Y
Yếu tố đặc thùParticular elements
back to top