(Terms collected from the 2019 Education Law and the 2018 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Higher Eucation)
Tiếng Việt | English |
B | |
Ban đại diện cha mẹ học sinh, trẻ mầm non | Parent associations |
C | |
Các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm trình độ đại học, trình độ thạc sĩ và trình độ tiến sĩ | Training levels of higher education include bachelor’s level, master’s level and doctor’s level |
Cán bộ quản lý giáo dục | Education administrators |
Chỉ tiêu tuyển sinh được xác định theo ngành, nhóm ngành đào tạo trên cơ sở nhu cầu lao động của thị trường, yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và phù hợp với các điều kiện về số lượng, chất lượng đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, tỷ lệ có việc làm của sinh viên tốt nghiệp của cơ sở giáo dục đại học và các điều kiện bảo đảm chất lượng khác | Enrollment quotas shall be determined by discipline and group of disciplines on the basis of labor demands in the market and socio-economic development requirements in conformity with conditions on the quantity and quality of higher education institutions’ lecturing staff, physical foundations and post-graduation employment rates and other quality assurance conditions |
Chức danh giảng viên bao gồm trợ giảng, giảng viên, giảng viên chính, phó giáo sư, giáo sư | Lecturer titles include assistant lecturer, lecturer, principal lecturer, associate professor and professor |
Chương trình đào tạo được xây dựng theo đơn vị tín chỉ, bao gồm các loại chương trình định hướng nghiên cứu, định hướng ứng dụng, định hướng nghề nghiệp; bảo đảm yêu cầu liên thông giữa các trình độ, ngành đào tạo; bảo đảm quy định về chuẩn chương trình đào tạo | Training programs shall be formulated based on credits, including research-oriented, application-oriented, job-oriented programs, and must ensure transferability among training levels and disciplines and meet regulations on training program standards |
Chuyên ngành là một phần kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu có tính độc lập trong một ngành, do cơ sở giáo dục đại học quyết định | Specialization means an independent part of specialized professional knowledge and skills of a discipline; specializations shall be decided by higher education institutions |
Cơ cấu tổ chức của đại học bao gồm: a) Hội đồng đại học; b) Giám đốc đại học; phó giám đốc đại học; c) Hội đồng khoa học và đào tạo; hội đồng khác (nếu có); d) Trường đại học, viện nghiên cứu thành viên (nếu có); trường, ban chức năng, tổ chức khoa học và công nghệ, thư viện và tổ chức phục vụ đào tạo khác; đ) Khoa, phân hiệu, viện nghiên cứu, trung tâm, cơ sở dịch vụ, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh và đơn vị khác (nếu có) theo nhu cầu phát triển của đại học | The organizational structure of a general university comprises: a/ The council of the general university. b/ Director, deputy directors of the general university. c/ The science and training board; other boards (if any); d/ Member universities, research institutes (if any); schools, functional departments, science and technology organizations, libraries and other organizations serving training activities; dd/ Faculties, branches, research institutes, centers, service establishments, enterprises, business establishments and other units (if any) according to requirements for development of the general university |
Cơ cấu tổ chức của trường đại học bao gồm: a) Hội đồng trường đại học, hội đồng học viện (sau đây gọi chung là hội đồng trường); b) Hiệu trưởng trường đại học, giám đốc học viện (sau đây gọi chung là hiệu trưởng trường đại học); phó hiệu trưởng trường đại học, phó giám đốc học viện (sau đây gọi chung là phó hiệu trưởng trường đại học); c) Hội đồng khoa học và đào tạo; hội đồng khác (nếu có); d) Khoa, phòng chức năng, thư viện, tổ chức khoa học và công nghệ, tổ chức phục vụ đào tạo khác; đ) Trường, phân hiệu, viện nghiên cứu, cơ sở dịch vụ, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh và đơn vị khác (nếu có) theo nhu cầu phát triển của trường đại học | The organizational structure of a university comprises: a/ The council of the university or council of the academy (below referred collectively to as council of the university); b/ The rector of the university or director of the academy (below referred collectively to as rector of the university); vice rectors of the university or deputy directors of the academy (below referred collectively to as vice rectors of the university); c/ The science and training board; other board(s) (if any); d/ Faculties, functional divisions, library, science and technology organization, and other organizations serving training activities; dd/ Schools, branches, research institutes, service establishments, enterprises, business establishments and other units (if any) according to requirements for development of the university |
Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng | Higher education institution means an education institution within the national education system which performs the functions of providing training at different higher education levels and carrying out science and technology activities serving the community |
Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm: 1. Nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi; 2. Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập nhận trẻ em từ 03 tuổi đến 06 tuổi; 3. Trường mầm non, lớp mầm non độc lập là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi. | Early childhood education institutions include: 1. Nurseries and childcare groups for children of between 3 months and 3 years old; 2. Pre-primary schools and classes for children of between 3 years and 6 years old; 3. Early childhood schools and classes, which are education institutions providing both nursery and pre-primary education for children of between 3 months and 6 years old. |
Cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm: 1. Trường tiểu học; 2. Trường trung học cơ sở; 3. Trường trung học phổ thông; 4. Trường phổ thông có nhiều cấp học. | General education institutions include: 1. Primary schools; 2. Lower secondary schools; 3. Upper secondary schools; 4. Multi-level general education schools. |
Cơ sở giáo dục thường xuyên bao gồm: a) Trung tâm giáo dục thường xuyên; b) Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; c) Trung tâm học tập cộng đồng; d) Trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên. | Continuing education institutions include: a/ Continuing education centers; b/ Vocational education-continuing education centers; c/ Community-based learning centers; d/ Other centers performing continuing education tasks |
D | |
Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung | General university means a higher education institution which carries out training and research activities in multiple fields and is organized in accordance with this Law; constituent units of a general university jointly perform their common objectives, missions and tasks in a unified manner |
Danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú | The titles of People’s Teacher and Teacher of Merit |
Danh hiệu Tiến sĩ danh dự, Giáo sư danh dự | The titles of Honorary Doctor and Honorary Professor |
Đơn vị thành viên là trường đại học, viện nghiên cứu có tư cách pháp nhân, do Thủ tướng Chính phủ thành lập, cho phép thành lập theo quy định của pháp luật; được tự chủ trong tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của đại học | Member unit means a university or research institute with the legal person status which is established by the Prime Minister or under the permission of the Prime Minister in accordance with law; and enjoys autonomy in its organization and operation in accordance with law and the organization and operation regulation of the general university of which it is a member |
Đơn vị thuộc là đơn vị không có tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục đại học, do hội đồng trường, hội đồng đại học quyết định việc thành lập; tổ chức và hoạt động theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học, phù hợp với quy định của pháp luật | Dependent unit means a unit without the legal person status of a higher education institution which is established under decision of the council of the university or general university and is organized and operates in accordance with the organization and operation regulation of the higher education institution and in compliance with law |
Đơn vị trực thuộc là đơn vị có tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục đại học, do hội đồng trường, hội đồng đại học quyết định thành lập; tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học | Attached unit means a unit with the legal person status of a higher education institution which is established under a decision of the council of the university or general university; and is organized and operates in accordance with law and the organization and operation regulation of the higher education institution |
G | |
Giáo dục bắt buộc là giáo dục mà mọi công dân trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt được trình độ học vấn tối thiểu theo quy định của pháp luật và được Nhà nước bảo đảm điều kiện để thực hiện | Compulsory education means education which is required for all citizens in the prescribed age group so that they will attain the minimum qualification prescribed by law and for which the State will guarantee conditions for implementation |
Giáo dục chính quy là giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân | Formal education means course-based education which is delivered at education institutions to implement a certain educational program, is established based on objectives of each education or training level, and under which diplomas of the national education system are issued |
Giáo dục hòa nhập là phương thức giáo dục nhằm đáp ứng nhu cầu và khả năng khác nhau của người học; bảo đảm quyền học tập bình đẳng, chất lượng giáo dục, phù hợp với nhu cầu, đặc điểm và khả năng của người học; tôn trọng sự đa dạng, khác biệt của người học và không phân biệt đối xử | Inclusive education is an educational approach which aims to meet different demands and capabilities of learners; ensure the right to equality in learning, educational quality and conformity with leaners’ demands, characteristics and capabilities; respect the diversity and difference of leaners and refrain from practicing discrimination |
Giáo dục phổ thông được chia thành giai đoạn giáo dục cơ bản và giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp | General education is divided into stages of basic education and career-oriented education |
Giáo dục thường xuyên là giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt về hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học | Continuing education means education which aims to implement a certain educational program and is organized in a flexible manner in terms of program implementation mode, time, method and place to meet learners’ demand for lifelong learning |
Giáo sư, phó giáo sư là chức danh của nhà giáo đang giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở cơ sở giáo dục đại học đáp ứng tiêu chuẩn giáo sư, phó giáo sư do cơ sở giáo dục đại học bổ nhiệm | Professor and associate professor are titles of teachers who teach and conduct scientific researches at higher education institutions, meet criteria of professor or associate professor, and are appointed by higher education institutions |
H | |
Hệ thống giáo dục quốc dân là hệ thống giáo dục mở, liên thông gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên | The national education system is an open and permeable education system, consisting of formal education and continuing education |
Hiệu trưởng trường đại học, giám đốc đại học (gọi chung là hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học) là người chịu trách nhiệm quản lý, điều hành các hoạt động của cơ sở giáo dục đại học theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học | The rector of a university or the director of a general university (below referred to as rector of higher education institution) is the person in charge of managing and administering the operation of the higher education institution in accordance with law and the organization and operation regulation of the higher education institution |
Hình thức đào tạo để cấp văn bằng các trình độ đào tạo của giáo dục đại học bao gồm chính quy, vừa làm vừa học, đào tạo từ xa | Forms of training for grant of diplomas of different levels of higher education include formal training, in-service training, and distance training |
Hình thức thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm: a) Vừa làm vừa học; b) Học từ xa; c) Tự học, tự học có hướng dẫn; d) Hình thức học khác theo nhu cầu của người học | Forms of implementing continuing education programs include: a/ In-service learning; b/ Distance learning; c/ Self-study, guided self-study; d/ Other forms of learning according to learners’ needs |
Hoạt động giáo dục | Educational operations |
Học phí là khoản tiền người học phải nộp để chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí của dịch vụ giáo dục, đào tạo | Tuition fee means a money amount payable by a learner to cover part or the whole costs of education and training services |
Học viên | Trainee |
Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông | National Council for General Education Program Appraisal |
Hướng nghiệp trong giáo dục là hệ thống các biện pháp tiến hành trong và ngoài cơ sở giáo dục để giúp học sinh có kiến thức về nghề nghiệp, khả năng lựa chọn nghề nghiệp trên cơ sở kết hợp nguyện vọng, sở trường của cá nhân với nhu cầu sử dụng lao động của xã hội | Career orientation in education means a system of measures taken inside and outside education institutions to help students acquire occupational knowledge and be able to select occupations on the basis of combining their personal desires and strengths with labor demand in the society |
K | |
Khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông là kiến thức, kỹ năng cơ bản, cốt lõi trong chương trình giáo dục trung học phổ thông mà người học phải tích lũy để có thể tiếp tục học trình độ giáo dục nghề nghiệp cao hơn | Volume of upper secondary education knowledge means basic and core knowledge and skills of the upper secondary education program which learners must accumulate so as to be able to continue learning at higher levels of vocational education |
Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân | The Framework Structure of the National Education System |
Khung trình độ quốc gia Việt Nam | the Vietnamese Qualifications Framework |
Kiểm định chất lượng giáo dục là hoạt động đánh giá, công nhận cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành | Education quality accreditation means activities of evaluating and recognizing education institutions or training programs as reaching education quality standards promulgated by competent agencies or organizations |
L | |
Liên kết đào tạo với nước ngoài là việc hợp tác đào tạo giữa cơ sở giáo dục đại học được thành lập ở Việt Nam với cơ sở giáo dục đại học nước ngoài nhằm thực hiện chương trình đào tạo để cấp văn bằng hoặc cấp chứng chỉ, nhưng không hình thành pháp nhân mới | Joint training with a foreign partners means the cooperation in training between a Vietnamese higher education institution and a foreign one in order to implement a training program and grant diplomas or certificates without forming a new legal person |
Liên thông trong giáo dục là việc sử dụng kết quả học tập đã có để học tiếp ở các cấp học, trình độ khác cùng ngành, nghề đào tạo hoặc khi chuyển sang ngành, nghề đào tạo, hình thức giáo dục và trình độ đào tạo khác phù hợp với yêu cầu nội dung tương ứng, bảo đảm liên thông giữa các cấp học, trình độ đào tạo trong giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Permeability in education means the use of the acquired learning outcomes to further study at other levels of education or training of the same training disciplines or to move to other training disciplines, forms of education, or training levels in conformity with equivalent requirements and contents, ensuring permeability among different education and training levels of general education, vocational education and higher education |
Lĩnh vực là tập hợp các nhóm ngành có điểm chung về kiến thức, kỹ năng chuyên môn trong phạm vi hoạt động nghề nghiệp, khoa học và công nghệ, do Thủ tướng Chính phủ thống kê, phân loại | Field means a combination of groups of disciplines which share common contents in professional knowledge and skills within the scope of vocational or scientific and technological activities; fields shall be listed and categorized by the Prime Minister |
Loại hình cơ sở giáo dục đại học bao gồm: a) Cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và là đại diện chủ sở hữu; b) Cơ sở giáo dục đại học tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nước ngoài đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động. | Types of higher education institution include: a/ Public higher education institution, in which the State invests funds, ensures operation conditions and acts as the owner’s representative; b/ Private higher education institution, in which a domestic or foreign investor(s) invest(s) funds and ensure(s) operation conditions. |
M | |
Mô-đun là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của một nghề | Module means a learning unit in which knowledge, skills and attitudes are completely integrated to enable leaners to acquire competencies to wholly perform a task or a group of tasks of an occupation |
Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa | The Vietnamese education is a socialist education |
N | |
Niên chế là hình thức tổ chức quá trình giáo dục, đào tạo theo năm học | Academic year-based regime means the form of organizing education and training by academic year |
Nội dung giáo dục | Educational contents |
Ngành là tập hợp kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong phạm vi hoạt động nghề nghiệp, khoa học và công nghệ, do Bộ Giáo dục và Đào tạo thống kê, phân loại | Discipline means a combination of professional knowledge and skills within the scope of vocational or science and technology activities; disciplines shall be listed and categorized by the Ministry of Education and Training |
Nguồn tài chính đầu tư cho giáo dục bao gồm: 1. Ngân sách nhà nước; 2. Nguồn vốn đầu tư hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài; 3. Nguồn thu từ dịch vụ giáo dục, đào tạo, khoa học và công nghệ; dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục; nguồn thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh; lãi tiền gửi ngân hàng và nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật; 4. Kinh phí đặt hàng, giao nhiệm vụ của Nhà nước; 5. Nguồn vốn vay; 6. Nguồn tài trợ, viện trợ, tặng cho của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài. | Financial sources for investment in education include: 1. The state budget; 2. Lawful investment capital from domestic and foreign organizations and individuals; 3. Revenues from education, training, science and technology services; auxiliary services for educational operations of education institutions; revenues from production and business activities; interest on bank deposits, and other lawful revenues as prescribed by law; 4. Funds provided for performance of orders and tasks placed or assigned by the State; 5. Loans; 6. Donations, aids and presents of domestic and foreign organizations and individuals. |
Người học là người đang học tập tại cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm: 1. Trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non; 2. Học sinh của cơ sở giáo dục phổ thông, lớp đào tạo nghề, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, trường dự bị đại học; 3. Sinh viên của trường cao đẳng, trường đại học; 4. Học viên của cơ sở đào tạo thạc sĩ; 5. Nghiên cứu sinh của cơ sở đào tạo tiến sĩ; 6. Học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên | Learners are persons currently studying at education institutions of the national education system, including: 1. Children at early childhood education institutions; 2. Students at general education institutions, vocational training classes, vocational training-continuing education centers, vocational training centers, professional secondary schools, and pre-university schools; 3. Students at colleges and universities; 4. Master students at master training institutions; 5. Doctoral students at doctoral training institutions; 6. Trainees following continuing education programs |
Nhà giáo | Teachers |
Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục khác, giảng dạy trình độ sơ cấp, trung cấp gọi là giáo viên | Those who teach at early childhood education institutions, general education institutions and other education institutions or teaching at elementary and intermediate levels are called teachers |
Nhà giáo giảng dạy từ trình độ cao đẳng trở lên gọi là giảng viên | Those who teach at college or higher levels are called lecturers |
Nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân được tổ chức theo các loại hình sau đây: a) Trường công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và đại diện chủ sở hữu; b) Trường dân lập do cộng đồng dân cư ở cơ sở gồm tổ chức và cá nhân tại thôn, ấp, bản, làng, buôn, phum, sóc, xã, phường, thị trấn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và bảo đảm điều kiện hoạt động. Loại hình trường dân lập chỉ áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non; c) Trường tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nhà đầu tư nước ngoài đầu tư và bảo đảm điều kiện hoạt động. | Schools in the national education system shall be organized in the following types: a/ Public school, in which the State invests funds, ensures operation conditions and acts as the owner’s representative; b/ People-founded school, in which the grassroots residential community comprising organizations and individuals in a village, commune, ward or township invests funds to build physical foundations and ensure operation conditions. The type of people-founded school shall apply only to early childhood education institutions; c/ Private school, in which one or more than one domestic or foreign investor invest(s) funds and ensure(s) operation conditions. |
Nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập, lớp xóa mù chữ, lớp ngoại ngữ, lớp tin học, lớp dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn không có điều kiện đi học ở trường, lớp dành cho trẻ khuyết tật | Childcare groups, pre-primary classes, early childhood classes, illiteracy eradication classes, foreign-language classes, informatics classes, classes for children in difficult circumstances unable to attend school, and classes for children with disabilities |
P | |
Phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học Việt Nam tại Việt Nam thuộc cơ cấu tổ chức của cơ sở giáo dục đại học, không có tư cách pháp nhân, được thành lập ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác với nơi đặt trụ sở chính của cơ sở giáo dục đại học, phù hợp với quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học | Vietnam-based branches of a Vietnamese higher education institution belong to the organizational structure of the institution, have no legal person status, and are established in provinces or centrally run cities other than the locality where the institution is headquartered in compliance with the master plan on the higher education institution network |
Phân luồng trong giáo dục là biện pháp tổ chức hoạt động giáo dục trên cơ sở thực hiện hướng nghiệp trong giáo dục, tạo điều kiện để học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông tiếp tục học ở cấp học, trình độ cao hơn hoặc theo học giáo dục nghề nghiệp hoặc tham gia lao động phù hợp với năng lực, điều kiện cụ thể của cá nhân và nhu cầu xã hội, góp phần điều tiết cơ cấu ngành nghề của lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu phát triển của đất nước | Streaming in education means the measure of organizing educational operations on the basis of career orientation in education in order to create conditions for students, upon graduation from lower secondary or upper secondary education, to move to higher levels of education or training or follow vocational education or join the workforce in conformity with their personal competencies and circumstances as well as social demands, contributing to regulating the occupational structure of the workforce to meet the country’s development requirements |
Phổ cập giáo dục là quá trình tổ chức hoạt động giáo dục để mọi công dân trong độ tuổi đều được học tập và đạt đến trình độ học vấn nhất định theo quy định của pháp luật | Universalization of education means the process of organizing educational operations for all citizens in the prescribed age group to learn and attain a certain qualification prescribed by law |
Phương pháp giáo dục | Educational approaches |
Q | |
Quỹ khuyến học, quỹ bảo trợ giáo dục | Learning promotion funds and education sponsoring funds |
Quyền tự chủ là quyền của cơ sở giáo dục đại học được tự xác định mục tiêu và lựa chọn cách thức thực hiện mục tiêu; tự quyết định và có trách nhiệm giải trình về hoạt động chuyên môn, học thuật, tổ chức, nhân sự, tài chính, tài sản và hoạt động khác trên cơ sở quy định của pháp luật và năng lực của cơ sở giáo dục đại học | Autonomy means a higher education institution’s right to determine their objectives and select methods of achieving these objectives; to decide on and take accountability for its professional and academic activities, organization and personnel work, finances, assets, and other activities in accordance with law and on the basis of its capabilities |
S | |
Sách giáo khoa, giáo trình và tài liệu giảng dạy | Textbooks, course books and teaching materials |
T | |
Thỉnh giảng là việc cơ sở giáo dục mời người đủ tiêu chuẩn đến giảng dạy | Guest teaching means that an education institution invites a person fully meeting prescribed criteria to teach at such education institution |
Thời gian đào tạo được xác định trên cơ sở số lượng tín chỉ phải tích lũy cho từng chương trình và trình độ đào tạo | The training duration shall be determined on the basis of the number of credits required for each training program and training level |
Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục có nhiệm vụ đánh giá, công nhận cơ sở giáo dục đại học và chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đại học | An education quality accreditation institution is tasked to assess and recognize higher education institutions and their training programs as reaching higher education quality standards |
Trường đại học, học viện là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này | University, academy means a higher education institution which carries out multidisciplinary training and research activities and is organized in accordance with this Law |
Trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao được thành lập nhằm phát triển tài năng của học sinh trong các lĩnh vực này | Schools for students with art and sport aptitudes shall be established to develop students’ talents in these fields |
Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học | Boarding general education schools for ethnic minority students, semi-boarding general education schools for ethnic minority students, pre-university schools |
Trường là đơn vị đào tạo thuộc cơ sở giáo dục đại học, do hội đồng trường, hội đồng đại học quyết định việc thành lập theo quy định của Chính phủ, tổ chức và hoạt động theo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học | School means a training unit of a higher education institution which is established under decision of the council of the university or general university according to the Government’s regulations and is organized and operates in accordance with the organization and operation regulation of the higher education institution |
Trường, lớp dành cho người khuyết tật | Schools and classes for people with disabilities |
V | |
Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương | Diplomas of the national education system include lower secondary education diploma, upper secondary education diploma, secondary education diploma, college diploma, bachelor’s diploma, master’s diploma, doctor’s diploma, and diplomas of equivalent levels |
Văn bằng giáo dục đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương | Diplomas of higher education within the national education system include bachelor’s diploma, master’s diploma, doctor’s diploma and diplomas of equivalent levels |
Việc kiểm định chất lượng giáo dục | The educational quality accreditation |
X | |
Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục | Socialization of education |