mask
Glossary of the 2023 Housing Law
Tiếng Việt English
B
Bảo hành nhà ở House warranty
Bảo hiểm nhà ở House insurance
Bảo hộ quyền sở hữu nhà ở Protection of house ownership
Bảo trì nhà ở          House maintenance
Ban quản trị nhà chung cư Condominium governance boards       
Bàn giao nhà ở cho người mua, thuê mua nhà ở Handing over houses to purchasers or lessees-purchase
Bên thế chấp và bên nhận thế chấp nhà ở House mortgagor and mortgagee
C
Cải tạo nhà ở         House renovation
Căn cứ xây dựng và kỳ chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh Grounds for formulation, and periods, of provincial-level housing development programs and plans
Công nhận quyền sở hữu nhà ở Recognition of house ownership
Cưỡng chế di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư Forced relocation of condominium owners and users
Cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu Coercive handover of maintenance funds of a multi-owner condominium
Chỗ để xe của nhà chung cư Condominium parking spaces
Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở Housing investment project owner
Chủ sở hữu nhà chung cư Condominium owner
Chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở Housing support policies for households and individuals that construct, renovate or repair houses by themselves
Chuyển đổi công năng nhà ở Transformation of house functions
Có đăng ký thường trú tại đơn vị hành chính cấp xã nơi có đất ở, nhà ở cần xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa. Having permanent residence registration in commune-level administrative units where they have residential land areas on which houses need to be constructed, renovated or repaired.
D
Diện tích sử dụng căn hộ apartment use areas
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở     Housing investment project
Đ  
Đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp Subjects entitled to the support policy on lodging houses for industrial park workers
Đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư Condominium operation management units
H  
Hộ gia đình nghèo, cận nghèo Poor households and near-poor households
Hội nghị nhà chung cư Condominium meetings
Hình thức thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở Forms of implementation of housing support policies for households and individuals that construct, renovate or repair houses by themselves
K  
Kỳ Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia và thẩm quyền phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia Periods of national housing development strategies and competence to approve national housing development strategies
Kiểm định, đánh giá chất lượng nhà chung cư Inspection and evaluation of quality of apartment buildings
Kinh phí bảo trì của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu Maintenance funds of multi-owner condominiums
N
Nhà chung cư        Condominium
Nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp          Lodging house for industrial park workers
Nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân         House for the people’s armed forces
Nhà ở công vụ Official residence
Nhà ở cũ      Old house
Nhà ở có sẵn Ready-built house
Nhà ở hình thành trong tương lai Future house
Nhà ở House
Nhà ở thuộc tài sản công  House classified as public asset
Nhà ở riêng lẻ        Independent house
Nhà ở phục vụ tái định cư House for resettlement
Nhà ở thương mại  Commercial house
Nhà ở xã hội          Social house
P  
Phát triển nhà ở      Housing development
Phá dỡ nhà chung cư Demolition of condominiums
Phần sở hữu chung của nhà chung cư  Common areas
Phần sở hữu riêng trong nhà chung cư  Private areas in a condominium
Q  
Quỹ đất để phát triển nhà ở Land areas for housing development
Quyền có chỗ ở Right of residence
Quyền sở hữu nhà ở House ownership
S  
Sử dụng chung các công trình tiện ích công cộng trong khu nhà To use public-utility facilities in their house areas
T
Thay đổi, làm hư hại kết cấu chịu lực Altering or causing damage to force-bearing structures
Thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở và thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai Mortgage of housing investment projects and mortgage of future houses
Thời điểm xác lập quyền sở hữu nhà ở Time of establishment of house ownership
Thời hạn sử dụng nhà chung cư Use duration of condominiums
Thuê mua nhà ở     House lease-purchase
Thực hiện giao dịch mua bán, thuê mua, thuê, cho thuê lưu trú, tặng cho, đổi, thế chấp, góp vốn, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở  
Tổ chức trong nước         Domestic organizations
Tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở và hình thức được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Foreign organizations and individuals entitled to house ownership and forms of house ownership in Vietnam
V  
Vay vốn ưu đãi thông qua Ngân hàng chính sách xã hội để phát triển nhà ở xã hội Concessional loans from the Vietnam Bank for Social Policies for development of social houses

 

 

 

 

 

 

back to top