Tiếng Việt | English |
B | |
Bảo hành nhà ở | House warranty |
Bảo hiểm nhà ở | House insurance |
Bảo hộ quyền sở hữu nhà ở | Protection of house ownership |
Bảo trì nhà ở | House maintenance |
Ban quản trị nhà chung cư | Condominium governance boards |
Bàn giao nhà ở cho người mua, thuê mua nhà ở | Handing over houses to purchasers or lessees-purchase |
Bên thế chấp và bên nhận thế chấp nhà ở | House mortgagor and mortgagee |
C | |
Cải tạo nhà ở | House renovation |
Căn cứ xây dựng và kỳ chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh | Grounds for formulation, and periods, of provincial-level housing development programs and plans |
Công nhận quyền sở hữu nhà ở | Recognition of house ownership |
Cưỡng chế di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư | Forced relocation of condominium owners and users |
Cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu | Coercive handover of maintenance funds of a multi-owner condominium |
Chỗ để xe của nhà chung cư | Condominium parking spaces |
Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở | Housing investment project owner |
Chủ sở hữu nhà chung cư | Condominium owner |
Chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở | Housing support policies for households and individuals that construct, renovate or repair houses by themselves |
Chuyển đổi công năng nhà ở | Transformation of house functions |
Có đăng ký thường trú tại đơn vị hành chính cấp xã nơi có đất ở, nhà ở cần xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa. | Having permanent residence registration in commune-level administrative units where they have residential land areas on which houses need to be constructed, renovated or repaired. |
D | |
Diện tích sử dụng căn hộ | apartment use areas |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở | Housing investment project |
Đ | |
Đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp | Subjects entitled to the support policy on lodging houses for industrial park workers |
Đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư | Condominium operation management units |
H | |
Hộ gia đình nghèo, cận nghèo | Poor households and near-poor households |
Hội nghị nhà chung cư | Condominium meetings |
Hình thức thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở | Forms of implementation of housing support policies for households and individuals that construct, renovate or repair houses by themselves |
K | |
Kỳ Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia và thẩm quyền phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia | Periods of national housing development strategies and competence to approve national housing development strategies |
Kiểm định, đánh giá chất lượng nhà chung cư | Inspection and evaluation of quality of apartment buildings |
Kinh phí bảo trì của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu | Maintenance funds of multi-owner condominiums |
N | |
Nhà chung cư | Condominium |
Nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp | Lodging house for industrial park workers |
Nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân | House for the people’s armed forces |
Nhà ở công vụ | Official residence |
Nhà ở cũ | Old house |
Nhà ở có sẵn | Ready-built house |
Nhà ở hình thành trong tương lai | Future house |
Nhà ở | House |
Nhà ở thuộc tài sản công | House classified as public asset |
Nhà ở riêng lẻ | Independent house |
Nhà ở phục vụ tái định cư | House for resettlement |
Nhà ở thương mại | Commercial house |
Nhà ở xã hội | Social house |
P | |
Phát triển nhà ở | Housing development |
Phá dỡ nhà chung cư | Demolition of condominiums |
Phần sở hữu chung của nhà chung cư | Common areas |
Phần sở hữu riêng trong nhà chung cư | Private areas in a condominium |
Q | |
Quỹ đất để phát triển nhà ở | Land areas for housing development |
Quyền có chỗ ở | Right of residence |
Quyền sở hữu nhà ở | House ownership |
S | |
Sử dụng chung các công trình tiện ích công cộng trong khu nhà | To use public-utility facilities in their house areas |
T | |
Thay đổi, làm hư hại kết cấu chịu lực | Altering or causing damage to force-bearing structures |
Thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở và thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | Mortgage of housing investment projects and mortgage of future houses |
Thời điểm xác lập quyền sở hữu nhà ở | Time of establishment of house ownership |
Thời hạn sử dụng nhà chung cư | Use duration of condominiums |
Thuê mua nhà ở | House lease-purchase |
Thực hiện giao dịch mua bán, thuê mua, thuê, cho thuê lưu trú, tặng cho, đổi, thế chấp, góp vốn, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở | |
Tổ chức trong nước | Domestic organizations |
Tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở và hình thức được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Foreign organizations and individuals entitled to house ownership and forms of house ownership in Vietnam |
V | |
Vay vốn ưu đãi thông qua Ngân hàng chính sách xã hội để phát triển nhà ở xã hội | Concessional loans from the Vietnam Bank for Social Policies for development of social houses |