mask
Glossary of terms related to official development assistance and concessional loans


Glossary of terms related to official development assistance (ODA) and concessional loans
under the Government's Decree No. 56/2020/ND-CP

Tiếng ViệtEnglish
B
Ban chỉ đạo chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãiSteering committee of an ODA or concessional loan-funded program or project
Ban quản lý chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãiManagement unit of an ODA or concessional loan-funded program or project
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tưInvestment policy proposal report
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thiprefeasibility study report
Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ của cơ quan chủ quản về chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãiReport on the result of the managing agency’s self-appraisal of the investment policy on the program or project
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chương trình, dự án trong giai đoạn trướcReport on evaluation of the implementation of the program or project in the previous period
Ban quản lý dự ánProject management unit
C
Cơ quan chủ quản chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãithe managing agency of an ODA or concessional loan-funded program or project
Chương trình kèm theo khung chính sáchProgram associated with a policy framework
Chương trình, dự án khu vực, toàn cầuRegional or global program or project
Chương trình tiếp cận theo ngànhSector-based approach program
Chủ chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãiOwner of an ODA or concessional loan-funded program or project
Cơ chế tài chính trong nước áp dụng đối với chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãiDomestic financial mechanism applicable to ODA or concessional loan-funded programs and projects
Cấp phát toàn bộWhole allocation of funds
Cho vay lại một phần với tỷ lệ cho vay lại cụ thểPartial on-lending of loans at specific rates
Cho vay lại toàn bộWhole on-lending of loans
Chịu rủi ro tín dụngIncurrence of credit risks
Chương trình, dự án vay về để cho vay lạiPrograms and projects that use loans for on-lending
Chương trình, dự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách nhà nướcPrograms and projects to be covered by state budget expenditures
Chủ trương đầu tư chương trình, dự ánProgram or project investment policy
Cam kết thanh toán trả nợLoan repayment commitment
Cơ cấu nguồn vốnStructure of funding sources
Chương trình, dự án vay lại toàn bộ hoặc một phần từ ngân sách nhà nướcPrograms or projects funded by loans wholly or partially on-lent from the state budget
Chương trình, dự án có cơ chế tài chính hỗn hợpProgram or project that applies the mixed financial mechanism
Chương trình, dự án thuộc diện cấp phát từ ngân sách nhà nước có thời điểm phê duyệt hoặc ký kết không trùng với kỳ lập dự toán ngân sách hàng năm, chưa được bố trí vốn đối ứngProgram or project to be funded by state budget allocation which is approved or concluded at a time other than the time of making annual budget estimates, and not yet allocated with counterpart funds
Cơ quan giữ tài khoản của chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãiAgencies where accounts of ODA or concessional loan-funded programs or projects are opened
Chương trình, dự án áp dụng cơ chế cấp phát toàn bộ hoặc một phần theo tỷ lệ được kiểm soát chi tại Kho bạc Nhà nướcPrograms and projects applying the mechanism of whole allocation or pro rata partial allocation of funds with controlled ratio at the State Treasury
D
Dự án hỗ trợ kỹ thuậtTechnical assistance project
Đề xuất chương trình, dự án đầu tưInvestment program or project proposal
Điều ước quốc tế về vốn ODA, vốn vay ưu đãiTreaty on ODA or concessional loans
Điều ước quốc tế khung về vốn ODA, vốn vay ưu đãiFramework treaty on ODA and concessional loans
Điều ước quốc tế cụ thể về vốn ODA, vốn vay ưu đãiSpecific treaty on ODA and concessional loans
Dự án, hợp phần cho vay lại theo hạn mức tín dụngProject and project components funded by on-lent loans under the credit limit
Điều kiện tiên quyết để rút vốnPrerequisites for fund withdrawal
G
Giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệpRequests for certification of valid expenditures from non-business funds
Ghi thu ghi chi tạm ứngAdvance amounts of revenues and expenditures
Giấy đề nghị ghi thu ghi chi vốn ODA không hoàn lạiWritten request for recording revenues and expenditures of non-refundable ODA
H
Hỗ trợ ngân sáchBudget support
Hỗ trợ ngân sách chungGeneral budget support
Hỗ trợ ngân sách có mục tiêuTargeted budget support
Hồ sơ thẩm định dự án, phi dự án bao gồmDossier for appraisal of a project or non-project activity
Hủy vốn dưCancellation of surplus fund
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạcTreasury and Budget Management Information System (TABMIS)
Hồ sơ kiểm soát chiSpending control dossiers
K
Không chịu rủi ro tín dụngNon-incurrence of credit risks
Khoản vay có điều kiện ràng buộcBinding loans
Khoản vay không có điều kiện ràng buộcNon-binding loans
Khoản mục chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nướcState budget expenditures for development investment
Khả năng cân đối vốnFund balancing capability
Khung chính sách tái định cưResettlement policy framework
Kế hoạch đầu tư công vốn ODA và vốn vay ưu đãiODA or concessional loan-funded public investment plan
Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệAmounts of foreign currency origin
Khoản vốn ODA không hoàn lại theo cơ chế hòa trộnNon-refundable ODA amounts provided under blending mechanism
Khoản ODA không hoàn lại nhằm mục đích viện trợ khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên taiNon-refundable ODA amounts used for the purpose of emergency aid to provide relief and remediate disaster consequences
L
Lãi tài khoản tạm ứngInterests on advance accounts
M
Mức vốn tạm ứng hợp đồngLevel of advance payments for contracts
N
Nhà tài trợ nước ngoàiForeign donors
Ngân hàng phục vụ chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãiServing bank for an ODA or a concessional loan-funded program or project
P
Phương thức cho vay lạiOn-lending method
Phi dự ánNon-project activity
Phương pháp tính thành tố ưu đãiMethod of calculating the grant element
Phương án bù đắp bội chi ngân sáchPlans on financing of state budget deficits
Q
Quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lạiDecision on policy to implement a technical assistance project or non-project activity funded by non-refundable ODA
Quyền rút vốn đặc biệtSpecial Drawing Rights
R
Rút vốn hỗ trợ ngân sáchWithdrawal of funds provided as budget support
Rút vốn theo chương trình, dự ánProgram- or project-based withdrawal of funds
rút vốn theo phương thức tài trợ dựa trên kết quảWithdrawal of funds provided through result-based financing
T
Tổ chức liên chính phủInter-governmental organizations
Tổ chức liên quốc giaInter-state organizations
Thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãiAgreement on ODA and concessional loans
Thỏa thuận khungFramework agreement
Thỏa thuận cụ thểSpecific agreement
Tiêu chí xác định chương trình đầu tư côngCriteria for identification of public investment programs
Tổ chức tư vấn quản lý chương trình, dự ánProgram or project management consultancy organization
Tài khoản nguồn vốn vay ODA và vay ưu đãiODA or concessional loan accounts
Tài khoản vốn đối ứngCounterpart fund accounts
Tài khoản tạm ứng nguồn vốn vay ODA, vốn vay ưu đãiODA loan or concessional loan advance account
Tỷ giá hạch toánExchange rates for accounting
Tỷ giá mua chuyển khoản đầu ngày của ngân hàng phục vụEarly morning’s transfer bid rate of the serving bank
Tỷ lệ giữ lại chờ bảo hànhPayment retention ratio awaiting warranty
V
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)Official development assistance (ODA)
Vốn vay ưu đãiConcessional loan
Vốn đối ứngCounterpart funds
Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng Vốn ODA không hoàn lạiDocument of a technical assistance project or non-Project activity funded by non-refundable ODA
Vốn theo cơ chế hòa trộnFund under blending mechanism
Văn bản đề xuất chủ trương đàm phán và đề xuất cho vay lạiWritten proposals on negotiation policy and on-lending
Vốn dưSurplus fund
back to top