(compiled by Vietnam Law and Legal Forum)
Tiếng Việt | English |
B | |
Bảo đảm quyền sở hữu tài sản | Guarantee of property ownership |
C | |
Chấp thuận chủ trương đầu tư | Approval of investment policy |
Cơ quan đăng ký đầu tư | Investment registration agency |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư | National database on investment |
D | |
Dự án đầu tư | Investment project |
Dự án đầu tư mở rộng | Expanded investment project |
Dự án đầu tư mới | New investment project |
Dự án đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Innovative startup investment project |
Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài | List of sectors and trades in which foreign investors are subject to market access restrictions |
Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ | Investment projects subject to approval of investment policy by the National Assembly or Prime Minister |
Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng quan trọng | Important infrastructure development investment projects |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội | Social housing investment projects |
Dự án đầu tư tại vùng nông thôn sử dụng từ 500 lao động trở lên | Rural investment projects employing at least 500 workers |
Dự án đầu tư sử dụng lao động là người khuyết tật theo quy định của pháp luật về người khuyết tật | Investment projects employing workers with disabilities in accordance with the law on people with disabilities |
Dự án đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển | Innovative startup investment projects, innovation centers, and research and development centers |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản | Investment projects to exploit minerals |
Dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt | Investment projects to produce or trade in excise tax-liable products or services specified in the Law on Excise Tax |
Dự án sản xuất ô tô, tàu bay, du thuyền | Projects to manufacture automobiles, aircraft or cruises |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại | Investment projects to build commercial houses |
Đ | |
Đầu tư kinh doanh | Business investment |
Điều kiện đầu tư kinh doanh | Business investment conditions |
Điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài | Market access conditions applicable to foreign investors |
Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. | Investment in the form of contribution of capital, or purchase of shares or capital contributions |
G | |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Investment registration certificate |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | Offshore investment registration certificates |
H | |
Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư | National investment information systems |
Hoạt động đầu tư ra nước ngoài | Offshore investment activities |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh | Business cooperation contract |
Hình thức ưu đãi đầu tư bao gồm: a) Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp, bao gồm áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thấp hơn mức thuế suất thông thường có thời hạn hoặc toàn bộ thời gian thực hiện dự án đầu tư; miễn thuế, giảm thuế và các ưu đãi khác theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp; b) Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định; nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất theo quy định của pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; c) Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất; d) Khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế. | Forms of investment incentives include: a/ Enterprise income tax incentives, including application of enterprise income tax rates lower than ordinary tax rates for a definite period of time or for the whole implementation duration of investment projects; exemption from or reduction of enterprise income tax and other incentives in accordance with the law on enterprise income tax; b/ Exemption from import duty on goods imported to create fixed assets; and materials, supplies and components imported for production in accordance with the law on import duty and export duty; c/ Exemption from or reduction of land use levy, land rental or land use tax; d/ Accelerated depreciation, or increase of deductible expenses when calculating taxable incomes. |
Hoạt động đầu tư ra nước ngoài | Offshore investment activities |
K | |
Khu chế xuất | Export processing zone |
Khu công nghiệp | Industrial park |
Khu kinh tế | Economic zone |
N | |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Sectors and trade subject to conditional business investment |
Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh a) Kinh doanh các chất ma túy quy định tại Phụ lục I của Luật này; b) Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục II của Luật này; c) Kinh doanh mẫu vật các loài thực vật, động vật hoang dã có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục I của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục III của Luật này; d) Kinh doanh mại dâm; đ) Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người; e) Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người; g) Kinh doanh pháo nổ; h) Kinh doanh dịch vụ đòi nợ. | Sectors and trades banned from business investment a/ Trade in narcotic substances specified in Appendix I to this Law; b/ Trade in chemicals and minerals specified in Appendix II to this Law; c/ Trade in specimens of wild fauna and flora species specified in Appendix I to the Convention on International Trade in Endangered Species of Wild Fauna and Flora, which are exploited from the nature; specimens of endangered, precious and rare forest fauna and flora species and aquatic species of Group I specified in Appendix III to this Law, which are exploited from the nature; d/ Prostitution; dd/ Trafficking in humans or human tissues, corpses, organs or fetuses; e/ Business activities related to human cloning; g/ Trade in firecrackers; h/ Provision of debt collection services. |
Ngành, nghề ưu đãi đầu tư bao gồm: a) Hoạt động công nghệ cao, sản phẩm công nghiệp hỗ trợ công nghệ cao, hoạt động nghiên cứu và phát triển, sản xuất các sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ; b) Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; sản xuất sản phẩm có giá trị gia tăng từ 30% trở lên, sản phẩm tiết kiệm năng lượng; c) Sản xuất sản phẩm điện tử, sản phẩm cơ khí trọng điểm, máy nông nghiệp, ô tô, phụ tùng ô tô; đóng tàu; d) Sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển; đ) Sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, phần mềm, nội dung số; e) Nuôi trồng, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản; trồng và bảo vệ rừng; làm muối; khai thác hải sản và dịch vụ hậu cần nghề cá; sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, sản phẩm công nghệ sinh học; g) Thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử dụng chất thải; h) Đầu tư phát triển và vận hành, quản lý công trình kết cấu hạ tầng; phát triển vận tải hành khách công cộng tại các đô thị; i) Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học; k) Khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bảo quản thuốc; nghiên cứu khoa học về công nghệ bào chế, công nghệ sinh học để sản xuất các loại thuốc mới; sản xuất trang thiết bị y tế; l) Đầu tư cơ sở luyện tập, thi đấu thể dục, thể thao cho người khuyết tật hoặc chuyên nghiệp; bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa; m) Đầu tư trung tâm lão khoa, tâm thần, điều trị bệnh nhân nhiễm chất độc màu da cam; trung tâm chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ mồ côi, trẻ em lang thang không nơi nương tựa; n) Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô; o) Sản xuất hàng hóa, cung cấp dịch vụ tạo ra hoặc tham gia chuỗi giá trị, cụm liên kết ngành. | Sectors and trades eligible for investment incentives include: a/ Hi-tech activities, hi-tech supporting industry products; research and development activities, and production of products formed from scientific and technological outcomes in accordance with the law on science and technology; b/ Production of new materials, new energies, clean energies and renewable energies; manufacture of products with an added value of at least 30% and energy-efficient products; c/ Manufacture of electronic products, key mechanical products, agricultural machinery, automobiles and automobile parts; shipbuilding; d/ Manufacture of products on the List of supporting industry products prioritized for development; dd/ Manufacture of information technology products, software and digital content; e/ Cultivation and processing of agricultural, forest and fishery products; forest planting and protection; salt production; marine fishing and fishing logistics services; production of plant varieties and animal breeds and biotech products; g/ Waste collection, treatment, recycling or reuse; h/ Investment in development, operation and management of infrastructure facilities; development of mass transit in urban centers; i/ Early childhood education, general education, vocational education, and higher education; k/ Medical examination and treatment; production of drugs and drug materials, and drug storage; scientific research into preparation technologies and biotechnologies for producing new drugs; manufacture of medical equipment and devices; l/ Investment in physical training and sports facilities for people with disabilities or professional athletes; protection and promotion of the value of cultural heritages; m/ Investment in geriatric centers, psychiatric centers, and treatment centers for orange agent victims; nursing homes for the elderly, people with disabilities, orphans and street children; n/ People’s credit funds and microfinance institutions; o/ Production of products and provision of services created by or participating in value chains or industrial clusters. |
Q | |
Quốc hữu hóa | Nationalize |
P | |
Phương án sơ bộ phân kỳ đầu tư | Preliminary plan on investment phasing |
T | |
Tổ chức kinh tế | Economic organization |
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Foreign-invested economic organization |
Trưng mua, trưng dụng | Purchases or requisitions (assets) |
Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư | Order and procedures for approval of investment policy (by the National Assembly/the Prime Minister/provincial-level People’s Committee) |
U | |
Ưu đãi đầu tư | Investment incentives |
V | |
Vốn đầu tư | Investment capital |