Glossary of terms in the 2020 Enterprise Law
Tiếng Việt | English |
B | |
Bản cáo bạch để chào bán hoặc niêm yết chứng khoán | Prospectus for securities offering or issuance |
Bán cổ phần | Sale of shares |
Bản sao là giấy tờ được sao từ sổ gốc hoặc được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc đã được đối chiếu với bản chính | Copy means a paper that is duplicated from the master register or certified to be true to the original by a competent agency or organization or that has been compared with the original |
C | |
Cá nhân nước ngoài là người mang giấy tờ xác định quốc tịch nước ngoài | Foreign individual means a person who holds a paper identifying his/her foreign citizenship |
Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu là trường hợp công ty tăng thêm số lượng cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán và bán toàn bộ số cổ phần đó cho tất cả cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cổ phần hiện có của họ tại công ty. | Share offering to existing shareholders means the case the company increases its number or types of shares allowed to be offered and sell such shares to all shareholders in proportion to their respective share holding rates in the company. |
Chào bán cổ phần riêng lẻ | Private placement of shares |
Chuyển nhượng cổ phần | Transfer of shares |
Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn | Transfer of ownership over assets contributed as capital |
Cổ đông sáng lập là cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký tên trong danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Founding shareholder means a shareholder that holds at least one ordinary share and signs in the list of founding shareholders of a joint stock company |
Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ phần | Shareholder means an individual or organization that holds at least one share of a joint stock company |
Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó. | Share certificate means a certificate issued by a joint stock company, a book entry or electronic data certifying the ownership of one or more than one share of such company. |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp là tập hợp dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp trên phạm vi toàn quốc | National business registration database means a collection of data on enterprise registration nationwide |
Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền mặt hoặc bằng tài sản khác | Dividend means a distribution of net profit in cash or in another asset per share |
Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp là cổng thông tin điện tử được sử dụng để đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử, công bố thông tin về đăng ký doanh nghiệp và truy cập thông tin về đăng ký doanh nghiệp | National Business Registration Portal means a web portal used to make enterprise registration via the electronic information network, disclose information on enterprise registration and access information on enterprise registration |
Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó: a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần; b) Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa; c) Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp; d) Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 120 và khoản 1 Điều 127 của Luật này. | 1. A joint stock company is an enterprise of which: a/ Charter capital is divided into equal portions called shares; b/ Shareholders may be organizations or individuals; the minimum number of shareholders is 3 and there is no restriction on the maximum number of shareholders; c/ Shareholders are liable for debts and other asset obligations of the company only within their capital amounts contributed to the company; d/ Shareholders may freely transfer their shares to others, except the cases specified in Clause 3, Article 120, and Clause 1, Article 127, of this Law. |
Công ty hợp danh là doanh nghiệp, trong đó: a) Phải có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (sau đây gọi là thành viên hợp danh). Ngoài các thành viên hợp danh, công ty có thể có thêm thành viên góp vốn; b) Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty; c) Thành viên góp vốn là tổ chức, cá nhân và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty. | A partnership is an enterprise in which: a/ There are at least 2 members being co-owners who jointly conduct business under one common name (below referred to as general partners). Apart from general partners, the company may have limited partners; b/ General partners must be individuals who are liable for the obligations of the partnership with all of their assets; c/ Limited partners may be organizations or individuals who are only liable for the debts of the partnership within the limit of the capital amounts they have committed to contribute to the partnership. |
Công ty trách nhiệm hữu hạn bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Limited liability companies means single-member limited liability companies and limited liability companies with two or more members |
Công ty bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh | Companies means limited liability companies, joint stock companies and partnerships |
D | |
Dấu bao gồm dấu được làm tại cơ sở khắc dấu hoặc dấu dưới hình thức chữ ký số theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử | The seal of an enterprise may be a seal made at a seal-carving establishment or a seal in the form of digital signature as specified by the law on e-transactions |
Địa chỉ liên lạc là địa chỉ đăng ký trụ sở chính đối với tổ chức; địa chỉ thường trú hoặc nơi làm việc hoặc địa chỉ khác của cá nhân mà người đó đăng ký với doanh nghiệp để làm địa chỉ liên lạc. | Contact address means the registered address of the head office of an organization; or the address of the place of permanent residence or of the workplace or another address of an individual that has been registered by such individual with an enterprise as his/her contact address |
Doanh nghiệp nhà nước bao gồm các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết theo quy định tại Điều 88 của Luật này | State enterprise means an enterprise in which the State holds over 50% of charter capital or total voting shares as specified in Article 88 of this Law |
Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp. | A sole proprietorship is an enterprise owned by an individual who is liable for all activities of the enterprise with all his/her assets. |
Doanh nghiệp Việt Nam là doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam | Vietnamese enterprise means an enterprise which is established or registered for establishment in accordance with Vietnam’s law and has its head office located in Vietnam |
Doanh nghiệp xã hội | Social enterprise |
Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh | Enterprise means an organization which has its own name, assets and a transaction office, and is lawfully established or registered for establishment for the business purpose |
G | |
Giá thị trường của phần vốn góp hoặc cổ phần là giá giao dịch trên thị trường tại thời điểm liền kề trước đó, giá thỏa thuận giữa người bán và người mua hoặc giá do một tổ chức thẩm định giá xác định | Market price of a contributed capital amount or share means the price in the last transaction in the market, or the price agreed between the seller and the buyer, or the price determined by a price appraisal organization |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp | Enterprise registration certificate means a paper document or an electronic document containing enterprise registration information that is issued by a business registration agency to an enterprise |
Giấy tờ pháp lý của cá nhân là một trong các loại giấy tờ sau đây: thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác | Legal paper of an individual means any of the following papers: citizen identity card, people’s identity card, passport, or another lawful paper of personal identification |
Giấy tờ pháp lý của tổ chức là một trong các loại giấy tờ sau đây: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác | Legal paper of an organization means any of the following papers: establishment decision, enterprise registration certificate or another document of equivalent validity |
Góp vốn là việc góp tài sản để tạo thành vốn điều lệ của công ty, bao gồm góp vốn để thành lập công ty hoặc góp thêm vốn điều lệ của công ty đã được thành lập | Capital contribution means the contribution of assets to make up the charter capital of a company, including contribution of capital for the establishment of a new company or additional contribution to the charter capital of an existing company |
H | |
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp bao gồm Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cơ sở dữ liệu liên quan và hạ tầng kỹ thuật hệ thống | National information system on business registration consists of the National Business Registration Portal, the national business registration database, relevant databases and their technical infrastructure |
Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của Luật này và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật | Valid dossier means a dossier comprising all the papers required by this Law which are completely filled in accordance with law |
Hội đồng thành viên là cơ quan quyết định cao nhất của công ty, bao gồm tất cả thành viên công ty là cá nhân và người đại diện theo ủy quyền của thành viên công ty là tổ chức. | The Members’ Council of a company is the highest decision-making body of the company and shall be composed of all individual members and authorized representatives of institutional members. |
K | |
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận | Conducting business means the continuous performance of one, several or all of the stages of the process from investment and production to sale of products or provision of services in the market for making profits |
M | |
Mã số doanh nghiệp là dãy số được tạo bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, được cấp cho doanh nghiệp khi thành lập và được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | Identification number of an enterprise is a sequence of digits created by the national information system on business registration, granted to the enterprise upon its establishment and recorded in the enterprise registration certificate. |
N | |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Sectors and trades subject to conditional business investment |
Ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện | Sectors and trades subject to conditional market access |
Người có liên quan là cá nhân, tổ chức có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với doanh nghiệp trong các trường hợp sau đây: a) Công ty mẹ, người quản lý và người đại diện theo pháp luật của công ty mẹ và người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý của công ty mẹ; b) Công ty con, người quản lý và người đại diện theo pháp luật của công ty con; c) Cá nhân, tổ chức hoặc nhóm cá nhân, tổ chức có khả năng chi phối hoạt động của doanh nghiệp đó thông qua sở hữu, thâu tóm cổ phần, phần vốn góp hoặc thông qua việc ra quyết định của công ty; d) Người quản lý doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên; đ) Vợ, chồng, bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi, bố chồng, mẹ chồng, bố vợ, mẹ vợ, con đẻ, con nuôi, con rể, con dâu, anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người quản lý công ty, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên, thành viên và cổ đông sở hữu phần vốn góp hay cổ phần chi phối; e) Cá nhân là người đại diện theo ủy quyền của công ty, tổ chức quy định tại các điểm a, b và c khoản này; g) Doanh nghiệp trong đó cá nhân, công ty, tổ chức quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản này có sở hữu đến mức chi phối việc ra quyết định của công ty | Related party means an individual or organization that has direct or indirect relations with an enterprise in the following cases: a/ The parent company, and the manager and at-law representative of the parent company, and person competent to appoint the manager of the parent company; b/ A subsidiary, and the manager and at-law representative of a subsidiary; c/ An individual or organization or a group of individuals or organizations that is/are capable of controlling the operation of the enterprise through owning or acquiring shares or contributed capital amounts or through the decision-making process of the enterprise; d/ The manager of the enterprise, at-law representative and supervisor; dd/ Spouse, natural father, natural mother, adoptive father, adoptive mother, father-in-law, mother-in-law, natural son/daughter, adopted son/daughter, son-in-law, daughter-in-law, natural brother, natural sister, brother-in-law, and sister-in-law of the manager of the company, or of the at-law representative, supervisor, member or shareholder that holds controlling contributed capital amounts or shares; e/ An individual who is an authorized representative of the company or organization defined at Point a, b or c of this Clause; g/ An enterprise in which the individual, company or organization defined at Point a, b, c, d, dd or e of this Clause possesses shares or contributed capital amounts to a level enabling him/her/it to control the decision-making process of such enterprise |
Người có quan hệ gia đình bao gồm: vợ, chồng, bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi, bố chồng, mẹ chồng, bố vợ, mẹ vợ, con đẻ, con nuôi, con rể, con dâu, anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu, anh ruột của vợ, anh ruột của chồng, chị ruột của vợ, chị ruột của chồng, em ruột của vợ, em ruột của chồng | Persons with family relationship include spouse, natural father, natural mother, adoptive father, adoptive mother, father-in-law, mother-in-law, natural son/daughter, adopted son/daughter, son-in-law, daughter-in-law, natural brother, natural sister, brother-in-law, and sister-in-law |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp | At-law representatives of enterprises |
Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty | Authorized representatives of institutional owners, members or shareholders of companies |
Người quản lý doanh nghiệp là người quản lý doanh nghiệp tư nhân và người quản lý công ty, bao gồm chủ doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh, Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và cá nhân giữ chức danh quản lý khác theo quy định tại Điều lệ công ty | Enterprise managers means managers of sole proprietorships and managers of companies, including owners of sole proprietorships, general partners of partnerships, chairpersons of Members’ Councils, members of Members’ Councils, presidents of companies, chairpersons of Boards of Directors, members of Boards of Directors, Chief Executive Officers, and individuals holding other managerial titles as specified in the company charters |
Người thành lập doanh nghiệp là cá nhân, tổ chức thành lập hoặc góp vốn để thành lập doanh nghiệp | Enterprise founder means an individual or organization that establishes or contributes capital to establish an enterprise |
Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân, tổ chức theo quy định của Luật Đầu tư | Foreign investor means an individual or organization defined in the Law on Investment |
P | |
Phần vốn góp là tổng giá trị tài sản của một thành viên đã góp hoặc cam kết góp vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh. Tỷ lệ phần vốn góp là tỷ lệ giữa phần vốn góp của một thành viên và vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh | Contributed capital amount means the total value of assets which a member has contributed or committed to contribute to a limited liability company or partnership. Capital contribution ratio means the ratio of the contributed capital amount of a member to the charter capital of a limited liability company or partnership |
Phiếu biểu quyết, biên bản kiểm phiếu, biên bản họp Hội đồng thành viên, Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị; các quyết định của doanh nghiệp | Cast ballots, minutes of vote count, minutes of meetings of the Members’ Council, the General Meeting of Shareholders and the Board of Directors; decisions of the enterprise |
S | |
Sản phẩm, dịch vụ công ích là sản phẩm, dịch vụ thiết yếu đối với đời sống kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương hoặc cộng đồng dân cư mà Nhà nước cần bảo đảm vì lợi ích chung hoặc bảo đảm quốc phòng, an ninh và việc sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ này theo cơ chế thị trường khó có khả năng bù đắp chi phí | Public-utility products and services are products and services essential to the socio-economic well-being of the country, a locality or a residential community which the State must ensure for the sake of common interests or for assurance of national defense and security, and the production and provision of these products and services under the market mechanism are hardly self-financing |
Sổ đăng ký thành viên có thể là văn bản giấy, tập hợp dữ liệu điện tử ghi nhận thông tin sở hữu phần vốn góp của các thành viên công ty | A register of members may be in written form or a combination of e-data recording information about contributed capital amounts owned by the company’s members. |
Sổ kế toán, chứng từ kế toán, báo cáo tài chính hằng năm | Accounting books, accounting documents and annual financial statements |
T | |
Tập đoàn kinh tế, tổng công ty thuộc các thành phần kinh tế là nhóm công ty có mối quan hệ với nhau thông qua sở hữu cổ phần, phần vốn góp hoặc liên kết khác. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty không phải là một loại hình doanh nghiệp, không có tư cách pháp nhân, không phải đăng ký thành lập theo quy định của Luật này. | An economic group or a corporation of any economic sector is a group of companies having relations through ownership of shares, contributed capital amounts or other linkages. An economic group or a corporation is not an enterprise, does not have legal person status and is not required to register its establishment in accordance with this Law. |
Thành viên công ty hợp danh bao gồm thành viên hợp danh và thành viên góp vốn | Partners of a partnership include general partners and capital-contributing partners |
Thành viên công ty là cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty hợp danh | Company member means an individual or organization that holds part or the whole of the charter capital of a limited liability company or partnership |
Tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp | grassroots-level employees’ representative organizations in enterprises |
Tổ chức lại doanh nghiệp là việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | Enterprise reorganization means the division, splitting, consolidation, merger or transformation of an enterprise |
Tổ chức nước ngoài là tổ chức được thành lập ở nước ngoài theo pháp luật nước ngoài | Foreign organization means an organization which is established in a foreign country under the law of such foreign country |
Trả cổ tức | Payment of dividends |
Trưng mua hoặc trưng dụng tài sản | Purchase or requisition assets |
Tự chủ kinh doanh | To enjoy business autonomy |
V | |
Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp | Industrial property rights protection titles |
Vốn có quyền biểu quyết là phần vốn góp hoặc cổ phần, theo đó người sở hữu có quyền biểu quyết về những vấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông | Voting capital means the contributed capital amount or share entitling its holder to vote on matters falling under the deciding competence of the Members’ Council or the General Meeting of Shareholders |
Vốn điều lệ là tổng giá trị tài sản do các thành viên công ty, chủ sở hữu công ty đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; là tổng mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập công ty cổ phần | Charter capital means the total value of assets which the members and owners of a company have contributed or committed to contribute upon establishment of a limited liability company or partnership; or the total par value of shares sold or registered to be purchased at the time of establishment of a joint stock company |