Glossary of terms in the Law on Public-Private Partnership
 
                                | Tiếng Việt | English | 
| B | |
| Báo cáo nghiên cứu khả thi | Feasibility study report | 
| Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi | Pre-feasibility study report | 
| Bảo đảm cân đối ngoại tệ | Security for foreign currency balance | 
| Bảo đảm dự thầu | Bid security | 
| Bảo đảm đầu tư công khai, minh bạch, bình đẳng, bền vững và hiệu quả. | Ensuring open, transparent, equal, sustainable and effective investment. | 
| Bảo đảm hài hòa lợi ích giữa Nhà nước, nhà đầu tư, người sử dụng và cộng đồng. | Ensuring harmony of interests of the State, investors, users and the community. | 
| Bảo đảm quản lý, sử dụng hiệu quả các nguồn lực của Nhà nước | Ensuring effective management and use of the State’s resources | 
| Bảo đảm thực hiện hợp đồng | Contract performance security | 
| Bên cho vay | Lender | 
| Bên mời thầu | Bid solicitor | 
| Bị hạn chế quyền được nhận chuyển nhượng | Not having the right to receive transferred shares or contributed capital amounts restricted | 
| C | |
| Cơ chế bảo đảm đầu tư | Investment guarantee mechanism | 
| Cơ chế chia sẻ phần giảm doanh thu | Mechanism for sharing decreased amounts in turnover | 
| Cơ chế chia sẻ phần giảm doanh thu | Mechanism for sharing decreased amounts in turnover | 
| Cơ chế chia sẻ phần tăng, giảm doanh thu | Mechanism for sharing of increased or decreased turnover amounts | 
| Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công tại địa phương | The local specialized agency managing public investment funds | 
| Chi trả phần giảm doanh thu | Payment for offsetting turnover reduction | 
| D | |
| Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ liên danh với nhà đầu tư thuộc khu vực tư nhân | An enterprise of which the State holds 100% of charter capital joining a partnership with an investor of the private sector | 
| Dự án bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng | The project is affected by a force majeure event | 
| Dự án cần bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh quốc gia, bảo vệ bí mật nhà nước. | Projects subject to requirements on national defense and security or protection of state secrets. | 
| Dự án có sử dụng vốn nhà nước. | Project funded with state capital | 
| Dự án đòi hỏi phải áp dụng cơ chế, chính sách đặc biệt cần được Quốc hội quyết định | Requiring the application of special mechanisms and policies subject to the National Assembly’s decision. | 
| Dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương do Bộ, cơ quan trung ương quản lý | Using central budget funds managed by ministries or central agencies | 
| Dự án thuộc ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài | Projects in sectors or trades not open to market access for foreign investors | 
| Dự kiến khung giá và phí sản phẩm | Expected bracket of prices and charges of products | 
| Dự thảo tờ trình đề nghị quyết định chủ trương đầu tư | A draft request for decision on investment policy | 
| Đ | |
| Đăng ký thành lập, hoạt động | Establishment and operation registration certificate | 
| Đấu thầu rộng rãi | Open bidding | 
| G | |
| Giá trị quyết toán vốn đầu tư công | Value of account-finalized public investment funds | 
| H | |
| Hạch toán tài chính độc lập | Conducting independent financial accounting | 
| Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Vietnam E-Procurement System | 
| Hồ sơ dự thầu | Bid dossiers | 
| Hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi | A dossier for appraisal of a prefeasibility study report | 
| Hồ sơ thẩm định thiết kế, dự toán | Design and cost estimate appraisal dossiers | 
| Hội đồng thẩm định dự án | Appraisal Council | 
| Hội đồng thẩm định nhà nước / liên ngành / cơ sở | The State/ Disciplinary/ Grassroots-level appraisal councils | 
| K | |
| Kiểm định chất lượng bộ phận, hạng mục và toàn bộ công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng | Inspect quality of parts, items and the whole of infrastructure facilities and systems | 
| Kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư; hỗ trợ xây dựng công hình tạm; | Compensation for ground clearance, support and resettlement; and support for the construction of makeshift works | 
| Khả năng cân đối vốn | Fund-balancing capacity | 
| L | |
| Lập dự toán nguồn vốn chi thường xuyên và nguồn thu hợp pháp dành để chi thường xuyên của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập | Estimation of regular expenditures and lawful revenue sources reserved for regular expenditures of state agencies and public non-business units | 
| M | |
| Mở tài khoản phong tỏa | Open escrow accounts | 
| P | |
| Phương án giá, khung giá sản phẩm, dịch vụ công | Price plans and frames of public products and services | 
| Q | |
| Quá trình giải thể | Dissolution process | 
| S | |
| Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ, bảo đảm công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng vận hành an toàn | Repair, regularly maintain, and ensure safe operation of, infrastructure facilities and systems | 
| T | |
| Tham gia dự thầu | Participation in bidding | 
| Thanh lý hợp đồng dự án | Liquidation of PPP project contracts | 
| Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với phần vốn ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật về đầu tư công | Appraising funding sources and fund-balancing capacity, for central budget funds in accordance with the law on public investment | 
| Thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán | Falling into cases of insolvency | 
| Trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đầu tư | Being banned from participating in investment activities | 
| Ư | |
| Ưu đãi về thuế, tiền sử dụng đất, tiền thuê đấ | Tax, land use levy and land rental incentives | 
| V | |
| Vốn huy động thông qua phát hành trái phiếu | Capital amounts to be raised through bond |