| Tiếng Việt | English |
| B | |
| Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng, tiêu cực cấp tỉnh | The Provincial-level Steering Committees for Corruption and Negative Practice Prevention and Combat |
| Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | The Central Steering Committee for Corruption and Negative Practice Prevention and Combat |
| Bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật | Be disciplined or examined for penal liability in accordance with law |
| C | |
| Cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành | Agency assigned to perform the specialized inspection function |
| Cơ quan kiểm toán nhà nước | State audit offices |
| Cơ quan thanh tra | Inspection body |
| Cơ quan thanh tra tại đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do Quốc hội quy định | Inspection bodies in special administrative-economic units |
| Cơ quan thanh tra trong Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cơ quan cơ yếu Chính phủ | Inspection bodies in the People’s Army, People’s Public Security Forces, State Bank of Vietnam and government cipher agencies |
| Cục trưởng Cục Thống kê | Directors of provincial Statistics Offices |
| Chánh Thanh tra Bộ | Chiefs of Ministerial Inspectorates |
| Chánh Thanh tra Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | Chief of the Inspectorate of the State Securities Commission of Vietnam |
| Chức năng thanh tra chuyên ngành | The specialized inspection function |
| Đ | |
| Định hướng chương trình thanh tra | Orientations for an inspection program |
| Đối tượng thanh tra | Inspected subject |
| G | |
| Giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra | Supervision of activities of an inspection team |
| H | |
| Hành vi hủy hoại, tẩu tán tài sản | Destroying or dispersing assets |
| Hồ sơ thanh tra | Inspection dossiers |
| K | |
| Kế hoạch tiến hành thanh tra | Plan for conducting inspection |
| Kế hoạch thanh tra | Inspection plan |
| Kết luận thanh tra | Inspection conclusion |
| Kiểm kê tài sản | Asset inventory |
| N | |
| Niêm phong tài liệu | Sealing of documents |
| Nội dung thanh tra | Inspection contents |
| Người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành | Person assigned to perform specialized inspection tasks |
| Người tiến hành thanh tra | Persons conducting inspection |
| P | |
| Phạm vi thanh tra | Scope of inspection |
| Phó Chánh Thanh tra Bộ | Deputy Chief(s) of Ministerial Inspectorates |
| Phó Tổng Thanh tra Chính phủ | Government Deputy Inspectors-General |
| Phong tỏa tài khoản của đối tượng thanh tra | To freeze accounts of inspected subjects |
| Q | |
| Quyết định xử lý về thanh tra | Inspection-related handling decisions |
| T | |
| Tạm giữ tài sản, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị sử dụng trái pháp luật | Temporary seizure of illegally used assets, licenses or practice certificates |
| Tổng Thanh tra Chính phủ | The Government Inspector-General |
| Thanh tra Bộ, cơ quan ngang Bộ | Inspectorates of ministries and ministerial-level agencies |
| Thanh tra Chính phủ | The Government Inspectorate |
| Thanh tra chuyên ngành | Specialized inspection |
| Thanh tra hành chính | Administrative inspection |
| Thanh tra không đúng thẩm quyền | Conducting inspection ultra vires |
| Thanh tra quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương | Inspectorates of districts, towns, provincial cities and municipal cities |
| Thanh tra sở | Inspectorates of provincial-level Departments |
| Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Inspectorates of provinces and centrally run cities |
| Thanh tra Tổng cục, Cục thuộc Bộ và tương đương | Inspectorates of General Departments/Directorates or Departments/Authorities/Agencies/Administrations under Ministries and the equivalent |
| Thanh tra viên | Inspectors |
| Thanh tra viên cao cấp | Senior inspectors |
| Thanh tra viên chính | Principal inspectors |
| Thẩm định dự thảo kết luận thanh tra | Appraisal of draft inspection conclusions |
| Thời hạn thanh tra | Inspection duration |
| Thời kỳ thanh tra | Inspection period |
| Trưng cầu giám định | Solicitation of expert assessment |
| X | |
| Xử phạt vi phạm hành chính | To sanction administrative violations |