mask
Glossary of the 2022 Inspection Law
Tiếng Việt English
B
Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng, tiêu cực cấp tỉnh The Provincial-level Steering Committees for Corruption and Negative Practice Prevention and Combat
Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực The Central Steering Committee for Corruption and Negative Practice Prevention and Combat
Bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Be disciplined or examined for penal liability in accordance with law
C
Cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành Agency assigned to perform the specialized inspection function
Cơ quan kiểm toán nhà nước State audit offices
Cơ quan thanh tra Inspection body
Cơ quan thanh tra tại đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do Quốc hội quy định Inspection bodies in special administrative-economic units
Cơ quan thanh tra trong Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cơ quan cơ yếu Chính phủ Inspection bodies in the People’s Army, People’s Public Security Forces, State Bank of Vietnam and government cipher agencies
Cục trưởng Cục Thống kê Directors of provincial Statistics Offices
Chánh Thanh tra Bộ Chiefs of Ministerial Inspectorates
Chánh Thanh tra Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Chief of the Inspectorate of the State Securities Commission of Vietnam
Chức năng thanh tra chuyên ngành The specialized inspection function
Đ
Định hướng chương trình thanh tra Orientations for an inspection program
Đối tượng thanh tra Inspected subject
G
Giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra Supervision of activities of an inspection team
H
Hành vi hủy hoại, tẩu tán tài sản Destroying or dispersing assets
Hồ sơ thanh tra Inspection dossiers
K
Kế hoạch tiến hành thanh tra Plan for conducting inspection
Kế hoạch thanh tra Inspection plan
Kết luận thanh tra Inspection conclusion
Kiểm kê tài sản Asset inventory
N
Niêm phong tài liệu Sealing of documents
Nội dung thanh tra Inspection contents
Người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành Person assigned to perform specialized inspection tasks
Người tiến hành thanh tra Persons conducting inspection
P
Phạm vi thanh tra Scope of inspection
Phó Chánh Thanh tra Bộ Deputy Chief(s) of Ministerial Inspectorates
Phó Tổng Thanh tra Chính phủ Government Deputy Inspectors-General
Phong tỏa tài khoản của đối tượng thanh tra To freeze accounts of inspected subjects
Q
Quyết định xử lý về thanh tra Inspection-related handling decisions
T
Tạm giữ tài sản, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị sử dụng trái pháp luật Temporary seizure of illegally used assets, licenses or practice certificates
Tổng Thanh tra Chính phủ The Government Inspector-General
Thanh tra Bộ, cơ quan ngang Bộ Inspectorates of ministries and ministerial-level agencies
Thanh tra Chính phủ The Government Inspectorate
Thanh tra chuyên ngành Specialized inspection
Thanh tra hành chính Administrative inspection
Thanh tra không đúng thẩm quyền Conducting inspection ultra vires
Thanh tra quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Inspectorates of districts, towns, provincial cities and municipal cities
Thanh tra sở Inspectorates of provincial-level Departments
Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Inspectorates of provinces and centrally run cities
Thanh tra Tổng cục, Cục thuộc Bộ và tương đương Inspectorates of General Departments/Directorates or Departments/Authorities/Agencies/Administrations under Ministries and the equivalent
Thanh tra viên Inspectors
Thanh tra viên cao cấp Senior inspectors
Thanh tra viên chính Principal inspectors
Thẩm định dự thảo kết luận thanh tra Appraisal of draft inspection conclusions
Thời hạn thanh tra Inspection duration
Thời kỳ thanh tra Inspection period
Trưng cầu giám định Solicitation of expert assessment
X
Xử phạt vi phạm hành chính To sanction administrative violations

back to top