mask
Glossary of the Law on Oil and Gas
Tiếng Việt English
B
Băng cháy Combustible ice
C
Công tác kế toán, kiểm toán đối với hoạt động dầu khí The accounting and auditing of oil and gas activities
Công trình dầu khí Oil and gas structures
Giàn khoan Drilling platforms
Giàn khai thác Production platforms
Giàn phụ trợ Auxiliary platforms
Kho chứa Storages
Kho chứa nổi Floating storages
Hệ thống đường ống Pipeline systems
Phao neo Mooring buoys
Giếng Wells
Tổ hợp các phương tiện, máy móc, thiết bị có liên quan, các kết cấu công trình được chế tạo, xây dựng, chôn ngầm và lắp đặt cố định hoặc tạm thời để phục vụ cho hoạt động dầu khí. Combinations of related facilities, machinery and equipment, and facility structures that are manufactured, constructed, buried and installed permanently or temporarily in service of oil and gas activities.
Chào thầu cạnh tranh Competitive offer
Chỉ định thầu Contractor appointment
D
Dầu đá phiến Shale oil
Dầu khí tại chỗ ban đầu Oil and gas initially-in-place
Dầu sét Argillite oil
Dịch vụ dầu khí Oil and gas services
Dự án dầu khí Oil and gas project
Đ
Đất trồng lúa nước Wet-rice fields
H
Hệ số thu hồi dầu khí Oil and gas recovery coefficient
Hoạt động dầu khí Oil and gas activities
Hoạt động vận hành khai thác tận thu theo cơ chế điều hành Enhanced oil recovery under the operating mechanism
Hợp đồng chia sản phẩm dầu khí Oil and gas production sharing contract
Hợp đồng dầu khí Oil and gas contract
K
Kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí Outline plan for oil and gas field development
Kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí Plan on early production of an oil and gas field
Kế hoạch phát triển mỏ dầu khí Oil and gas field development plan
Kế hoạch thu dọn công trình dầu khí Plan on decommissioning of oil and gas structures
Khí đá phiến Shale gas
Khí đồng hành Associated gas
Khu bảo vệ cảnh quan Landscape protection zones
Khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học Scientific research and Experimentation forests
L
Lô dầu khí Oil and gas block
Lô dầu khí mở Open oil and gas block
M
Mỏ dầu khí Oil and gas field
Mỏ dầu khí cận biên Marginal oil and gas field
Mô hình mô phỏng mỏ Studies of field simulation models
N
Nội dung thẩm định kế hoạch thu dọn công trình dầu khí Appraisal contents of a plan on decommissioning of oil and gas structures
Nghiên cứu, khảo sát địa chất, địa vật lý Conducting geological and geophysical research and survey
P
Phát hiện dầu khí Oil and gas discovery
Phát triển mỏ dầu khí Oil and gas field development
R
Rừng đặc dụng Special-use forests
Rừng phòng hộ biên giới Border protection forests
Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay Wind- or sand-shielding protection forests
Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển Tidal wave-shielding or sea encroachment-preventing protection forests
Rừng phòng hộ đầu nguồn Watershed protection forests
Rừng sản xuất Production forests
T
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Vietnam Oil and Gas Group (PVN)
Tìm kiếm thăm dò dầu khí Oil and gas prospecting
Thành phần, tính chất chất lưu và vỉa chứa Compositions and nature of fluids and reservoirs
Thông lệ công nghiệp dầu khí quốc tế International oil and gas industry practices
Thông số vỉa chứa Reservoir specifications
Thu dọn công trình dầu khí
Decommissioning of oil and
gas structures
Thu hồi chi phí Cost recovery
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động dầu khí The enterprise income tax rate for oil and gas activities
Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động dầu khí Enterprise income tax on oil and gas activities
Trữ lượng dầu khí Oil and gas reserve
Trường hợp bất khả kháng force majeure case
Ư
Ứng phó sự cố tràn dầu Oil spill response
V
Vùng cấm thả neo hoặc tiến hành các hoạt động ngầm dưới đáy biển A no-anchor or no-subsea activity zone
Vùng cấm xâm nhập đối với các công trình dầu khí trên biển, ngoại trừ các công trình ngầm A no-entry zone, except for subsea structures

back to top