mask
Glossary of the Law on Anti-Money Laundering
Tiếng Việt English
B
Bảo hiểm nhân thọ đóng phí một lần Life insurance contract with one-off premium payment
Bảo lãnh ngân hàng Banking guarantee
Bảo lãnh phát hành chứng khoán Securities issuance underwriting
C
Cá nhân nước ngoài có ảnh hưởng chính trị Foreign politically exposed person
Các giao dịch trực tuyến qua tài khoản Via-account online transactions
Cho thuê tài chính Financial leasing
Chủ sở hữu hưởng lợi Beneficial owner
Chủ trương, chính sách, pháp luật về phòng, chống rửa tiền Anti-money laundering guidelines, polices and laws
Chuyển tiền điện tử Electronic money transfer
D
Danh sách cảnh báo Warning list
Dịch vụ trung gian thanh toán Intermediary payment services
Doanh số giao dịch trên tài khoản The trading turnover on accounts
G
Giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo High-value transaction subject to reporting
Giao dịch chuyển tiền điện tử Electronic money transfer transactions
Giao dịch mua, bán chứng khoán Securities purchase and sale transactions
H
Hoạt động ủy thác Entrustment activities
K
Kiểm toán nội bộ Internal audit
Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet Game business on telecommunications networks and the Internet
L
Lực lượng đặc nhiệm tài chính Financial Action Task Force
M
Môi giới chứng khoán Securities brokerage
N
Ngân hàng đối tác Partner banks
Ngân hàng vỏ bọc Shell bank
Người khởi tạo Originator
Người phạm tội rửa tiền Money laundering criminals
Nhận biết khách hàng Know-your-customer
P
Phí bảo hiểm Insurance premiums
Phí giao dịch Transaction charges
Phương thức tài trợ thương mại Trade finance methods
Q
Quan hệ ngân hàng đại lý Agent bank relationship
Quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất Ownership of houses or land-attached assets
Quyền sử dụng đất Land use rights
R
Rủi ro về rửa tiền của đối tượng báo cáo Money laundering risks of reporting entities
Rửa tiền Money laundering
T
Tài khoản sử dụng tên giả Accounts with fake names
Tài khoản vô danh Unnamed accounts
Tài sản bất hợp pháp Illicit assets
Tài sản do phạm tội mà có Asset derived from crime
Tài trợ khủng bố Terrorism financing
Tạm giữ tài sản Temporary seizure of assets
Tổ chức kinh doanh ngành, nghề phi tài chính có liên quan Related non-financial sectors and trades
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Foreign-invested economic organizations
Tổ chức phi lợi nhuận Not-for-profit organization
Tổ chức tín dụng Credit institutions
Tỷ lệ chiết khấu với giá trị cao High discount rates
Thỏa thuận pháp lý Legal arrangement
Thư tín dụng Letters of credit
X
Xác định, phong tỏa tài sản Identification and freezing of assets

back to top