Tiếng Việt | English | ||
C | |||
Cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản cấp tỉnh | Provincial-level state management agencies in charge of real estate business | ||
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản | Establishments providing training and further training in real estate brokerage practice and administration of real estate exchanges | ||
Cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản | The housing and real estate market database | ||
Cơ sở dữ liệu về chương trình điều tra, thống kê về nhà ở và thị trường bất động sản, về quản lý, sử dụng nhà ở, đất ở | Database on survey and statistical programs on housing and the real estate market, and management and use of houses and residential land | ||
Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Real estate brokerage practice certificates | ||
Chuyển nhượng dự án bất động sản | Transfer of a real estate project | ||
Công trình xây dựng có sẵn, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, bao gồm công trình xây dựng có công năng phục vụ mục đích giáo dục, y tế, thể thao, văn hóa, văn phòng, thương mại, dịch vụ, du lịch, lưu trú, công nghiệp và công trình xây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp. | Ready-built construction works and future construction works, including construction works functioning as office buildings, construction works functioning as educational, health, sports, cultural, trade, service, tourist, accommodation, or industrial facilities, and mixed-use construction works. | ||
D | |||
Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản | Real estate brokerage service enterprises | ||
Dự án bất động sản | Real estate project | ||
Đ | |||
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Training and further training in real estate brokerage practice and administration of real estate exchanges; and grant of real estate brokerage practice certificates | ||
Đầu tư xây dựng nhà ở, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua | Investing in construction of houses and construction works for sale, lease or lease-purchase | ||
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản để chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật | Investing in construction of technical infrastructure in real estate projects for transfer, lease or sublease of rights to use land with technical infrastructure | ||
G | |||
Giấy phép xây dựng | Construction permit | ||
Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án | Papers on the acceptance test of technical infrastructure facilities in accordance with the construction law corresponding to the project progress | ||
Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở | Papers proving the completion of construction and acceptance test of the foundation in accordance with the construction law, for condominiums or mixed-use residential buildings | ||
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Certificate of house ownership and residential land use rights or a certificate of land use rights | ||
H | |||
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản bao gồm tập hợp các thiết bị cơ bản như sau: thiết bị tính toán, thiết bị kết nối mạng, thiết bị an ninh, an toàn mạng và cơ sở dữ liệu, thiết bị lưu trữ, thiết bị ngoại vi và thiết bị phụ trợ, mạng nội bộ | The information technology infrastructure on housing and real estate market includes a set of basic equipment like computing devices, network devices, network and database security devices, storage devices, peripheral devices, auxiliary devices and local-area networks | ||
Hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản | The information system on housing and real estate market | ||
Hệ thống phần mềm để quản lý, vận hành, khai thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản bao gồm: hệ điều hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng, phần mềm an ninh, an toàn mạng | The software system for management, operation and exploitation of the information system on housing and real estate market includes an operating system, a database management system, application software, and network security software | ||
Hợp đồng kinh doanh bất động sản | Real estate business contract | ||
Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản | Real estate service contract | ||
Hình thức, phạm vi kinh doanh nhà ở, công trình xây dựng và quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản, chuyển nhượng dự án bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Forms and scope of dealing in houses, construction works and rights to use land with technical infrastructure in real estate projects, transfer of real estate projects of domestic organizations and individuals, overseas Vietnamese and foreign-invested economic organizations | ||
K | |||
Kinh doanh bất động sản | Real estate business | ||
Kinh doanh dịch vụ bất động sản | Provision of real estate services | ||
M | |||
Môi giới bất động sản | Real estate brokerage | ||
Mức thù lao, hoa hồng môi giới bất động sản do cá nhân môi giới bất động sản và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản thỏa thuận | Real estate brokerage remuneration and commission rates shall be agreed by individual real estate brokers and real estate exchange service enterprises or real estate brokerage service enterprises | ||
N | |||
Nhà ở, công trình xây dựng có sẵn | Ready-built houses and construction works | ||
Nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai | Future houses and construction works | ||
Nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản để tiếp tục đầu tư xây dựng, kinh doanh | Acquiring the whole or part of real estate projects for further construction or commercial operation | ||
P | |||
Phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản | Software for management, operation and exploitation of information about housing and the real estate market | ||
Q | |||
Quản lý bất động sản | Real estate management | ||
Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Ownership of houses and other land-attached assets | ||
S | |||
Sàn giao dịch bất động sản | Real estate exchange | ||
T | |||
Thuê mua nhà ở, công trình xây dựng | Lease-purchase of a house or construction work | ||
Thiết kế cơ sở trong báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đã được thẩm định theo quy định của pháp luật về xây dựng | Basic design in the construction investment feasibility study report already appraised in accordance with the construction law | ||
Thông báo khởi công xây dựng công trình | Notice of construction commencement | ||
Thỏa thuận cấp bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai | Agreement on grant of guarantee in sale and lease-purchase of future houses | ||
Tư vấn bất động sản | Real estate consultancy | ||
Tư vấn về đầu tư tạo lập, kinh doanh bất động sản | Consultancy on investment in creation of real estate and real estate business | ||
Tư vấn về tài chính bất động sản | Consultancy on real estate finance | ||
Tư vấn về giá bất động sản | Consultancy on real estate prices | ||
Tư vấn về hợp đồng kinh doanh bất động sản | Consultancy on real estate business contracts | ||
Tranh chấp về quyền sử dụng đất gắn với nhà ở, công trình xây dựng, tranh chấp về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đưa vào kinh doanh | Disputes over land use rights associated with houses or construction works, or disputes over ownership of houses or construction works put for business | ||