mask
Glossary of the 2024 Land Law
Tiếng Việt English
B
Bản đồ địa chính The cadastral map
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Land-use status quo map
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Land use planning map
Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất Land protection, rehabilitation and restoration
Bồi thường về đất Land-related compensation
C  
Cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp Individual directly engaged in agricultural production
Chi phí đầu tư vào đất còn lại Remaining land investment cost
Chỉ tiêu sử dụng đất Land use norm
Chiếm đất Land occupation
Chủ đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất Land-using investment project owner
   
Chuyển mục đích sử dụng đất Land repurposing
Chuyển quyền sử dụng đất Transfer of land use rights
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai National land database
Cơ quan hoặc tổ chức liên chính phủ Inter-governmental agencies or organizations
Cơ quan đại diện của tổ chức liên chính phủ Representative offices of inter-governmental organizations
Cộng đồng dân cư Residential community
D  
Dịch vụ công trực tuyến và giao dịch điện tử về đất đai Land-related online public services and e-transactions
Đ  
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất Registration of land and land-attached assets
Đất bãi bồi ven sông, ven biển Riparian and coastal alluvial land
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên Land with historical-cultural relics, landscapes and natural heritages
Đất có mặt nước chuyên dùng và đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối Land with special-use water surface and rivers, streams, canals, springs 
Đất đang có tranh chấp Disputed land
Đất trồng cây hằng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác Land for annual crops, including paddy land and land for other annual crops
Đất trồng cây lâu năm Land for perennials
Đất khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung Land for concentrated zones for farming, growing, production and processing of agricultural, forestry, and freshwater and saltwater aquatic products
Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp Land for industrial parks and cottage industry zones
Đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất Forestry land, including special-use forest land, protection forest land and production forest land
Đất làm muối Land for salt making
Đất rừng đặc dụng Special-use forest land
Đất sử dụng vào mục đích công cộng, gồm: đất công trình giao thông; đất công trình thủy lợi; đất công trình cấp nước, thoát nước; đất công trình phòng, chống thiên tai; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên; đất công trình xử lý chất thải; đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng; đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin; đất chợ dân sinh, chợ đầu mối; đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng Land for public purposes, including: land for traffic works; land for hydraulic structures; land for water supply and drainage facilities; land for disaster preparedness facilities; land with historical-cultural relics, scenic spots or natural heritages; land for waste treatment facilities; land for energy and public lighting facilities; land for post, telecommunications and information technology infrastructure facilities; land for local people’s markets and wholesale markets; and land for public amusement parks and community activities
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao Land for hi-tech parks
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản Land for mineral activities 
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt Land for cemeteries, funeral homes and cremation facilities; land for columbaria
Đất phi nông nghiệp đã giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã để sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân, các công trình công cộng phục vụ hoạt động văn hóa, giáo dục, y tế, thể dục, thể thao, vui chơi, giải trí, chợ, nghĩa trang và công trình công cộng khác của xã, phường, thị trấn Non-agricultural land allocated to commune-level People’s Committees for use for construction of working offices of People’s Committees, public facilities serving cultural, educational, health, physical training, sports, recreation and entertainment activities, markets, cemeteries, and other public facilities of communes, wards and townships
Đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Land for commercial and service activities; land for non-agricultural production establishments
Đất tín ngưỡng Land for belief activities
Đất tôn giáo Land for religious activities
Đất xây dựng các công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn Land for construction of works and areas with safety corridors 
Đất xây dựng công trình ngầm Land for construction of underground works
Địa giới đơn vị hành chính Boundaries of administrative units
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất Adjustment of land use period
Đo đạc lập bản đồ địa chính Measurement for drawing of cadastral maps
G  
Giá đất Land price 
Giải quyết tranh chấp đất đai To settle land disputes
Gia hạn sử dụng đất Extension of land use period
Giá trị quyền sử dụng đất Land use rights value
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất Land allocation or lease through auction of land use rights
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Certificate of land use rights and ownership of land-attached assets
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở Certificates of ownership of houses and residential land use rights
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất Contribution of land use rights as capital
H  
Hòa giải tranh chấp đất đai Conciliation of land disputes
Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai Prohibited acts in the field of land
Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai National land information system
Hộ gia đình sử dụng đất Land-using household
Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất Support upon land recovery by the State
Hợp tác sản xuất, kinh doanh bằng quyền sử dụng đất Production and business cooperation with land use rights
Hủy hoại đất Land destruction
   
K  
Kế hoạch sử dụng đất Land use plan
Kiểm kê đất đai Land inventory
Khuyến khích đầu tư vào sử dụng đất đai Promotion of investment in land use
Không được lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân hóa học làm ô nhiễm, thoái hóa đất. Refrain from abusing pesticides and chemical fertilizers that are likely to pollute or degrade land.
L  
Lấn biển Sea encroachment
Lấn đất Land encroachment
N  
Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất Lease of land use rights by the State
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất Recognition of land use rights by the State
Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất Land allocation by the State without collection of land use levy
Nhà nước giao quyền sử dụng đất Allocation of land use rights by the State
Nhà nước thu hồi đất Land recovery by the State
Nhận quyền sử dụng đất Receipt of land use rights
Nhóm đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng và chưa giao, chưa cho thuê Unused land means land with unidentifiable use purposes and neither yet allocated nor leased.
Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất Persons responsible to the State for land use
Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao quản lý Persons responsible to the State for land assigned to them for management
Người sử dụng đất Land users
Người đại diện cho cộng đồng dân cư là trưởng thôn, làng, ấp, bản, bon, buôn, phum, sóc, tổ dân phố Representatives of residential communities who are chiefs of villages, residential groups and similar residential areas
Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài People of Vietnamese origin residing abroad
P  
Phân loại đất Land classification
Q  
Quy hoạch sử dụng đất Land-use master plan
Quyền thuê trong hợp đồng thuê đất Lease right in a land lease contract
Quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu về đất đai Rights of the State as the owner’s representative with respect to land
Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất Rights to convert, transfer, lease, sublease, inherit and donate land use rights; mortgage land use rights or contribute land use rights as capital
Quyền đối với thửa đất liền kề Rights to adjacent land parcels
Quyền lựa chọn hình thức trả tiền thuê đất The right to choose the form of land rental payment
Quyền tiếp cận thông tin đất đai The right to access land information
Quyết định trưng dụng đất To decide on land requisition
S  
Sử dụng đất ổn định Stable land use
T  
Tách thửa đất, hợp thửa đất Splitting and consolidation of land parcels
Tái định cư Resettlement
Thoái hóa đất Land degradation
Thống kê đất đai Collection of land statistics
Thửa đất chuẩn Standard land parcel
Thửa đất Land parcel
Thực hiện kê khai đăng ký đất đai To make land registration declaration
Tiền sử dụng đất Land use levy
Tiền thuê đất Land rental
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Foreign-invested economic organization
Tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp Socio-political-professional organizations
Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Foreign organizations with diplomatic functions
Tổ chức tôn giáo trực thuộc Dependent religious organizations
Tranh chấp đất đai Land dispute
Trách nhiệm của Nhà nước về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số The State’s land-related responsibilities toward ethnic minority people
V  
Vùng giá trị Value zone
Vùng phụ cận Vicinity
back to top